\(\sqrt{3-\sqrt{29-12\sqrt{5}}}=\sqrt{3-\sqrt{\left(2\sqrt{5}-3\right)^2}}=\sqrt{3-2\sqrt{5}+3}=\sqrt{6-2\sqrt{5}}=\sqrt{\left(\sqrt{5}-1\right)^2}=\sqrt{5}-1\)
\(=\sqrt{3-\sqrt{\left(2\sqrt{5}-3\right)^2}}=\sqrt{3-2\sqrt{5}+3}=\sqrt{9-2\sqrt{5}}\)
\(\sqrt{3-\sqrt{29-12\sqrt{5}}}=\sqrt{3-\sqrt{\left(2\sqrt{5}-3\right)^2}}=\sqrt{3-2\sqrt{5}+3}=\sqrt{6-2\sqrt{5}}=\sqrt{\left(\sqrt{5}-1\right)^2}=\sqrt{5}-1\)
\(=\sqrt{3-\sqrt{\left(2\sqrt{5}-3\right)^2}}=\sqrt{3-2\sqrt{5}+3}=\sqrt{9-2\sqrt{5}}\)
THU GỌN BIỂU THỨC
THU GỌN BIỂU THỨC
thu gọn biểu thức có chứa căn thức
(5√2 -√8 + √32) :√2
Thu gọn biểu thức 343 a 3 b 6 - 125 3 ta được
A. - 7 ab 2 5
B. 7 ab 2 5
C. - ab 2 5
D. ab 2 5
Cho biểu thức:
A = x + 1 x - 2 + 2 x x + 2 - 2 + 5 x x - 4 x ≥ 0 , x ≠ 4
a) Thu gọn biểu thức A.
Thu gọn biểu thức:
√[4√3 +2√(7-4√3)]
Cho biểu thức :
A = 15 x - 11 x + 2 x - 3 + 3 x - 2 1 - x - 3 x + 3 x ≥ 0 ; x ≠ 1
a) Thu gọn biểu thức A.
Cho biểu thức:
M = x + 2 x - 3 + x + 1 x - 2 - 3 . x - 1 x - 5 x + 6 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9
a) Thu gọn biểu thức M.
thu gọn biểu thức có chứa căn thức
\(\dfrac{2}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}+\dfrac{1}{3+2\sqrt{2}}\)