Số em bé dưới 6 tuổi trong xã là:
33:3%=1100
Số em bé dưới 6 tuổi trong xã là:
33:3%=1100
1. Hiện nay Trung 7 tuổi Hiếu 11 tuổi. Hỏi cả hai bạn có tổng bao nhiêu tuổi
2. Minh có 10 viên bi, Tiến có 8 viên bi hỏi cả hai bạn có mấy viên bi
3. Minh có 13 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi.
4. Bạn Lỳ có 8 cái kẹo, bố cho thêm 6 cái nữa, nhưng Lỳ cho Công 3 cái. Hỏi Lỳ còn bao nhiêu cái kẹo.
5. Minh có 18 chiến cơ Minh cho Trung 8 chiến cơ, cho Công 3 chiến cơ hỏi Minh còn mấy chiến cơ.
6. Mẹ Thuỷ mua cho Minh 6 đồ chơi, mua cho Lỳ 7 đồ chơi, mua cho Công 4 đồ chơi. Hỏi mẹ Thuỷ đã mua tất cả bao nhiêu đồ chơi.
7. Hôm nay bố Dũng mua cho Minh 5 cuốn tập tô, mua cho Lỳ 4 cuốn tập tô, nhưng trên đường về nhà bố đánh rơi mất 2 cuốn tập tô. Hỏi bố Dũng mang về nhà còn mấy cuốn tập tô.
8. Lớp của Lỳ có 9 bạn nam, 8 bạn nữ và một cô giáo. Hỏi lớp bạn Lỳ có bao nhiêu người.
9. Lớp bạn Minh có 9 bàn, 18 ghế, 3 quạt trần. Hỏi lớp Minh có tất cả bao nhiêu bàn ghế và quạt điện.
10. Minh có 19 cái kẹo, Minh cho Lỳ 5 cái và Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn mấy cái kẹo.
11. Lỳ có 18 cái bánh, Lỳ cho Minh 5 cái, cho Công 4 cái. Hỏi Lỳ còn mấy cái bánh.
12. Minh có 40 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Minh 2 chục nhãn vở nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
13. Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
14. Minh và Lỳ mỗi người có 6 cái kẹo. Mẹ cho thêm mỗi anh em 3 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?
15. Hiện nay tuổi của 2 anh em Minh là 12 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tổng số tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu?
16. Hiện nay tuổi của Minh, Lỳ và Trung cộng lại là 20 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số tuổi của 3 anh em là bao nhiêu.
17. Minh có 5 chục con tem, Minh cho Lỳ 20 con tem. Hỏi Minh còn bao nhiêu con tem.
18. Trung có 25 cái kẹo, Trung cho Minh 7 cái cho Lỳ 4 cái. Hỏi Trung còn bao nhiêu cái kẹo.
19. Minh có 10 cái kẹo, bố cho thêm Minh 6 cái kẹo nữa, Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn bao nhiêu cái kẹo.
20. Minh có 90 que tính, Minh cho Công và Trung mỗi người 2 chục que tính. Hỏi Minh còn bao nhiêu que tính
21. Trung có 8 chục nhãn vở. Trung cho Minh 30 nhãn vở, nhưng Lỳ lại cho Trung 20 nhãn vở. Hỏi Trung có bao nhiêu nhãn vở.
22. Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?
23. Có bao nhiêu số lớn hơn 68 nhưng nhỏ hơn 86.
24. Có bao nhiêu số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 32.
25. Có bao nhiêu số nhỏ hơn 92 nhưng lớn hơn 56.
26. Số liền trước số 89, 28 là số nào.
27. Số liền sau số 39, 67, 93 là số nào.
28. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 25.
29. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 77.
30. Vườn của chú Nhiên trồng 30 cây, tết này chú trồng thêm 5 chục cây nữa. Hỏi trong vườn nhà chú có bao nhiêu cây.
31. Hai anh em mỗi người có 8 cái kẹo, mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 4 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo.
32. Có bao nhiêu số lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 42.
33. Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 15 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu.
34. Hai năm nữa tổng số tuổi của Trung và Minh là 19 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi Trung và Minh là bao nhiêu.
35. Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 79.
36. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32.
37. Minh có 6 bút chì gồm 3 loại xanh, đỏ, vàng. Biết số bút chì màu xanh là nhiều nhất. Tính số bút chì màu xanh.
Biết số bút chì mỗi loại không giống nhau.
38. Minh có 16 cái kẹo, Minh ăn 3 cái nhưng mẹ lại cho thêm 8 cái. Hỏi Minh có boa nhiêu cái kẹo.
39. Trung có 15 cái kẹo, Minh cho Trung 3 cái nữa, Trung cho Công 5 cái. Hỏi Trung có bao nhiêu kẹo.
40. Minh có 2 chục cái kẹo, mẹ cho Minh thêm 4 cái nữa, Minh ăn 2 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu kẹo.
41. Hiện nay tuổi của hai anh em là 11 tuổi.
Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu tuổi.
42. Số 32 là số liền trước của số nào.
43. Số 16 là số liền sau của số nào.
44. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 31.
45. Từ 5 đến 15 có tất cả bao nhiêu số.
46. Sau 4 năm nữa tuổi của hai bạn cộng lại là 20.
Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai bạn là bao nhiêu.
47. Minh có 45 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 22 bi xanh.
Tính số bi đỏ.
48. Trong một bài kiểm tra 45 phút. Minh đã làm hết 32 phút.
Hỏi Minh còn phải làm bao nhiêu phút nữa.
49. Để số A cộng với 34 bằng số 52 cộng với số 26. Tìm số A.
50. Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Hỏi cả 3 lớp có bao nhiêu học sinh.
51. Đem hai chữ số 1 và 8 viết thành các số có hai chữ số khác nhau, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.
52. Đem hai chữ số 0 và 4 viết thành các số có hai chữ số, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.
53. Một sợi dây dài 98 cm người ta đã cắt đi 16 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm.
54. Minh và Lỳ xếp được 36 đồ chơi. Lỳ xếp được 15 đồ chơi. Hỏi Minh xếp được bao nhiêu đồ chơi.
55. Để số B cộng với 24 bằng 89 trừ 12. Tìm số B đó.
56. Để số A cộng với 45 bằng 36 cộng với 61. Tìm số A đó.
57. Đem 2 chữ số là 2 và 7 viết thành các số có hai chữ số khác nhau rồi cộng các số ấy lại với nhau. Tìm kết quả thu được.
58. Cho các chữ số 0; 1; 4; 5; 8. Hãy viết số bé nhất số lớn nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đó.
59. Mẹ Minh đi chợ mua thịt và cá hết 96 nghìn đồng, trong đó số tiền mua thịt là 68 nghìn đồng. Tính số tiền mẹ Minh đã mua cá.
60. Số B trừ đi 40 bằng 96 trừ 63. Tính số B.
61. Số B trừ 24 bằng số 89 trừ 36. Tính số B.
62. Số A trừ đi 20 bằng số 24 cộng với số 31. Tính số A.
63. Hai lớp 1A và 1B mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Tổng số học sinh của 3 lớp đó là.
64. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 79 nhưng lớn hơn 36.
65. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 48.
66. Công có 68 viên bi, Công cho Minh 13 viên bi, Công cho
Trung 14 viên bi. Hỏi Công còn lại bao nhiêu viên bi.
67. Hiện nay tuổi Mẹ và Lỳ cộng lại là 35 tuổi. Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con Lỳ là bao nhiêu.
68. Minh có 45 con tem, Minh cho Trung và Công mỗi người 12 con tem. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu con tem.
69. Có 7 chiếc xe gồm xe tải, xe con và xe khách. Trong đó số xe tải là nhiều nhất. Tính số xe tải biết số xe mỗi loại khác nhau.
70. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số đó
bằng 3.
71. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số của số đó bằng 10.
72. Lớp 1A có 36 học sinh trong đó có 17 học sinh nam. Tính số học sinh nữ.
73. Hiện nay lấy số tuổi của bố trừ đi tuổi của con bằng 29. Hỏi sau 6 năm nữa tuổi bố trừ tuổi con bằng bao nhiêu.
74. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy
bằng 6.
75. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy
bằng 5.
76. Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73. Tìm số B.
77. Có tất cả bao nhiêu số bé hơn 68 nhưng lớn hơn 42.
78. có bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72.
79. Số nào cộng với 24 bằng 68.
80. Để số A trừ 26 bằng 31 cộng 12. Tìm số A.
81. Để số A trừ 13 bằng 53 cộng 11. Tìm số A.
82. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số đó bằng 8 là số nào.
83. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7 là số nào.
84. Số 97 trừ đi số nào thì bằng số 45
85. Hiện nay tuổi ba anh em cộng lại là 22. Hỏi 3 năm nữa tuổi của 3 anh em cộng lại là bao nhiêu.
86. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 45.
87. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 64.
88. Có bao nhiêu số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 73.
89. Một quyển truyện dày 87 trang. Minh đã đọc được 45 trang. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết cuốn truyện.
90. Số đem cộng với 36 bằng số 43 cộng với 35 là số nào.
91. Hiện nay Trung 8 tuổi, Minh 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi của Minh cộng với Trung bằng bao nhiêu.
92. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 0; 1; 2.
93. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 2; 5; 8.
94. Bố năm nay 37 tuổi, mẹ 30 tuổi. Sau 3 năm nữa tổng số tuổi của cả bố và mẹ là bao nhiêu.
95. Số đem trừ đi 41 bằng 78 trừ đi 36 là số nào.
96. Số 43 cộng với số liền trước của nó thì bằng bao nhiêu.
97. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số ấy bằng 9.
98. Cho các số 2; 4; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó.
99. Cho các chữ số 3; 6; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
100. Cho các chữ số 0; 2; 8; 9. Viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
1. Hiện nay Trung 7 tuổi Hiếu 11 tuổi. Hỏi cả hai bạn có tổng bao nhiêu tuổi
2. Minh có 10 viên bi, Tiến có 8 viên bi hỏi cả hai bạn có mấy viên bi
3. Minh có 13 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi.
4. Bạn Lỳ có 8 cái kẹo, bố cho thêm 6 cái nữa, nhưng Lỳ cho Công 3 cái. Hỏi Lỳ còn bao nhiêu cái kẹo.
5. Minh có 18 chiến cơ Minh cho Trung 8 chiến cơ, cho Công 3 chiến cơ hỏi Minh còn mấy chiến cơ.
6. Mẹ Thuỷ mua cho Minh 6 đồ chơi, mua cho Lỳ 7 đồ chơi, mua cho Công 4 đồ chơi. Hỏi mẹ Thuỷ đã mua tất cả bao nhiêu đồ chơi.
7. Hôm nay bố Dũng mua cho Minh 5 cuốn tập tô, mua cho Lỳ 4 cuốn tập tô, nhưng trên đường về nhà bố đánh rơi mất 2 cuốn tập tô. Hỏi bố Dũng mang về nhà còn mấy cuốn tập tô.
8. Lớp của Lỳ có 9 bạn nam, 8 bạn nữ và một cô giáo. Hỏi lớp bạn Lỳ có bao nhiêu người.
9. Lớp bạn Minh có 9 bàn, 18 ghế, 3 quạt trần. Hỏi lớp Minh có tất cả bao nhiêu bàn ghế và quạt điện.
10. Minh có 19 cái kẹo, Minh cho Lỳ 5 cái và Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn mấy cái kẹo.
11. Lỳ có 18 cái bánh, Lỳ cho Minh 5 cái, cho Công 4 cái. Hỏi Lỳ còn mấy cái bánh.
12. Minh có 40 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Minh 2 chục nhãn vở nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở.
13. Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
14. Minh và Lỳ mỗi người có 6 cái kẹo. Mẹ cho thêm mỗi anh em 3 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?
15. Hiện nay tuổi của 2 anh em Minh là 12 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tổng số tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu?
16. Hiện nay tuổi của Minh, Lỳ và Trung cộng lại là 20 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số tuổi của 3 anh em là bao nhiêu.
17. Minh có 5 chục con tem, Minh cho Lỳ 20 con tem. Hỏi Minh còn bao nhiêu con tem.
18. Trung có 25 cái kẹo, Trung cho Minh 7 cái cho Lỳ 4 cái. Hỏi Trung còn bao nhiêu cái kẹo.
19. Minh có 10 cái kẹo, bố cho thêm Minh 6 cái kẹo nữa, Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn bao nhiêu cái kẹo.
20. Minh có 90 que tính, Minh cho Công và Trung mỗi người 2 chục que tính. Hỏi Minh còn bao nhiêu que tính
21. Trung có 8 chục nhãn vở. Trung cho Minh 30 nhãn vở, nhưng Lỳ lại cho Trung 20 nhãn vở. Hỏi Trung có bao nhiêu nhãn vở.
22. Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?
23. Có bao nhiêu số lớn hơn 68 nhưng nhỏ hơn 86.
24. Có bao nhiêu số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 32.
25. Có bao nhiêu số nhỏ hơn 92 nhưng lớn hơn 56.
26. Số liền trước số 89, 28 là số nào.
27. Số liền sau số 39, 67, 93 là số nào.
28. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 25.
29. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 77.
30. Vườn của chú Nhiên trồng 30 cây, tết này chú trồng thêm 5 chục cây nữa. Hỏi trong vườn nhà chú có bao nhiêu cây.
31. Hai anh em mỗi người có 8 cái kẹo, mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 4 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo.
32. Có bao nhiêu số lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 42.
33. Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 15 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu.
34. Hai năm nữa tổng số tuổi của Trung và Minh là 19 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi Trung và Minh là bao nhiêu.
35. Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 79.
36. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32.
37. Minh có 6 bút chì gồm 3 loại xanh, đỏ, vàng. Biết số bút chì màu xanh là nhiều nhất. Tính số bút chì màu xanh.
Biết số bút chì mỗi loại không giống nhau.
38. Minh có 16 cái kẹo, Minh ăn 3 cái nhưng mẹ lại cho thêm 8 cái. Hỏi Minh có boa nhiêu cái kẹo.
39. Trung có 15 cái kẹo, Minh cho Trung 3 cái nữa, Trung cho Công 5 cái. Hỏi Trung có bao nhiêu kẹo.
40. Minh có 2 chục cái kẹo, mẹ cho Minh thêm 4 cái nữa, Minh ăn 2 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu kẹo.
41. Hiện nay tuổi của hai anh em là 11 tuổi.
Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu tuổi.
42. Số 32 là số liền trước của số nào.
43. Số 16 là số liền sau của số nào.
44. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 31.
45. Từ 5 đến 15 có tất cả bao nhiêu số.
46. Sau 4 năm nữa tuổi của hai bạn cộng lại là 20.
Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai bạn là bao nhiêu.
47. Minh có 45 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 22 bi xanh.
Tính số bi đỏ.
48. Trong một bài kiểm tra 45 phút. Minh đã làm hết 32 phút.
Hỏi Minh còn phải làm bao nhiêu phút nữa.
49. Để số A cộng với 34 bằng số 52 cộng với số 26. Tìm số A.
50. Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Hỏi cả 3 lớp có bao nhiêu học sinh.
51. Đem hai chữ số 1 và 8 viết thành các số có hai chữ số khác nhau, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.
52. Đem hai chữ số 0 và 4 viết thành các số có hai chữ số, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.
53. Một sợi dây dài 98 cm người ta đã cắt đi 16 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm.
54. Minh và Lỳ xếp được 36 đồ chơi. Lỳ xếp được 15 đồ chơi. Hỏi Minh xếp được bao nhiêu đồ chơi.
55. Để số B cộng với 24 bằng 89 trừ 12. Tìm số B đó.
56. Để số A cộng với 45 bằng 36 cộng với 61. Tìm số A đó.
57. Đem 2 chữ số là 2 và 7 viết thành các số có hai chữ số khác nhau rồi cộng các số ấy lại với nhau. Tìm kết quả thu được.
58. Cho các chữ số 0; 1; 4; 5; 8. Hãy viết số bé nhất số lớn nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đó.
59. Mẹ Minh đi chợ mua thịt và cá hết 96 nghìn đồng, trong đó số tiền mua thịt là 68 nghìn đồng. Tính số tiền mẹ Minh đã mua cá.
60. Số B trừ đi 40 bằng 96 trừ 63. Tính số B.
61. Số B trừ 24 bằng số 89 trừ 36. Tính số B.
62. Số A trừ đi 20 bằng số 24 cộng với số 31. Tính số A.
63. Hai lớp 1A và 1B mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Tổng số học sinh của 3 lớp đó là.
64. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 79 nhưng lớn hơn 36.
65. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 48.
66. Công có 68 viên bi, Công cho Minh 13 viên bi, Công cho
Trung 14 viên bi. Hỏi Công còn lại bao nhiêu viên bi.
67. Hiện nay tuổi Mẹ và Lỳ cộng lại là 35 tuổi. Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con Lỳ là bao nhiêu.
68. Minh có 45 con tem, Minh cho Trung và Công mỗi người 12 con tem. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu con tem.
69. Có 7 chiếc xe gồm xe tải, xe con và xe khách. Trong đó số xe tải là nhiều nhất. Tính số xe tải biết số xe mỗi loại khác nhau.
70. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số đó
bằng 3.
71. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số của số đó bằng 10.
72. Lớp 1A có 36 học sinh trong đó có 17 học sinh nam. Tính số học sinh nữ.
73. Hiện nay lấy số tuổi của bố trừ đi tuổi của con bằng 29. Hỏi sau 6 năm nữa tuổi bố trừ tuổi con bằng bao nhiêu.
74. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy
bằng 6.
75. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy
bằng 5.
76. Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73. Tìm số B.
77. Có tất cả bao nhiêu số bé hơn 68 nhưng lớn hơn 42.
78. có bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72.
79. Số nào cộng với 24 bằng 68.
80. Để số A trừ 26 bằng 31 cộng 12. Tìm số A.
81. Để số A trừ 13 bằng 53 cộng 11. Tìm số A.
82. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số đó bằng 8 là số nào.
83. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7 là số nào.
84. Số 97 trừ đi số nào thì bằng số 45
85. Hiện nay tuổi ba anh em cộng lại là 22. Hỏi 3 năm nữa tuổi của 3 anh em cộng lại là bao nhiêu.
86. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 45.
87. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 64.
88. Có bao nhiêu số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 73.
89. Một quyển truyện dày 87 trang. Minh đã đọc được 45 trang. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết cuốn truyện.
90. Số đem cộng với 36 bằng số 43 cộng với 35 là số nào.
91. Hiện nay Trung 8 tuổi, Minh 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi của Minh cộng với Trung bằng bao nhiêu.
92. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 0; 1; 2.
93. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 2; 5; 8.
94. Bố năm nay 37 tuổi, mẹ 30 tuổi. Sau 3 năm nữa tổng số tuổi của cả bố và mẹ là bao nhiêu.
95. Số đem trừ đi 41 bằng 78 trừ đi 36 là số nào.
96. Số 43 cộng với số liền trước của nó thì bằng bao nhiêu.
97. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số ấy bằng 9.
98. Cho các số 2; 4; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó.
99. Cho các chữ số 3; 6; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
100. Cho các chữ số 0; 2; 8; 9. Viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Câu hỏi 1:
Hãy cho biết phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ cạnh 1cm để ghép thành một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần là 1176
Trả lời: Phải dùng tất cả hình.
Câu hỏi 2:
196,8 x 56,7 - 196,8 x 56,69 =
Câu hỏi 3:
Một công nhân hàng tháng được trả lương 6000000 đồng, nhưng công nhân đó chỉ thực lĩnh 5550000 đồng. Số tiền còn lại để đóng bảo hiểm. Hỏi số tiền đóng bảo hiểm của công nhân đó hàng tháng là bao nhiêu phần trăm tiền lương?
Trả lời: Số tiền đóng bảo hiểm hàng tháng của công nhân đó là % tiền lương.
Câu hỏi 4:
Biết 40% số A bằng 50% số B và biết A - B = 19,5.
Vậy số A là
Câu hỏi 5:
Hãy cho biết trong dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3 ; 4 ...2013; 2014 có tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả chữ số 1.
Câu hỏi 6:
Cho hai số tự nhiên có 2 chữ số. Biết số lớn hơn số bé 16 đơn vị. Ghép hai số đó bên cạnh nhau ta được hai số có 4 chữ số có tổng bằng 5454.
Vậy số lớn là .
Câu hỏi 7:
Tìm chu vi một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 5cm thì diện tích hình vuông đó giảm đi 385.
Trả lời: Chu vi hình vuông đó là cm.
Câu hỏi 8:
Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi em hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì hồi đó tuổi anh gấp đôi tuổi em.
Trả lời: Tuổi Em hiện nay là tuổi.
Câu hỏi 9:
Người ta xếp những hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn cạnh 12cm, sau đó người ta sơn 4 mặt xung quanh và đáy trên của hình lập phương vừa xếp được. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 2 mặt ?
Trả lời: Có hình lập phương nhỏ sơn được sơn 2 mặt.
Câu hỏi 10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó có mặt chữ số 0?
Trả lời: Có tất cả số.
Câu 1: Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai? Trả lời: Trước đây năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.
Câu 2: Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là Câu 4: Tìm số tự nhiên bé nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Câu 5: Tìm số thập phân biết: Trả lời: Số đó là Câu 6: Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác. Khi đó số bé nhất trong hai số đó là Câu 7: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi Trả lời: Diện tích hình tròn đó là Câu 8: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là Câu 9: Thư viện trường Hoa Phượng có hai tủ sách. Ban đầu số sách trong tủ thứ nhất bằng số sách trong tủ thứ hai, sau đó cô phụ trách thư viện đã chuyển 10 quyển từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai nên hiện nay số sách trong tủ thứ hai bằng số sách trong tủ thứ nhất. Hỏi thư viện trường Hoa Phượng có tất cả bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Thư viện trường Hoa Phượng có tất cả quyển sách. Câu 10: An đi từ A đến B mất 3 giờ, Bình đi từ B về A mất 4 giờ. Biết rằng nếu An và Bình xuất phát cùng một lúc thì sau 2 giờ hai người cách nhau 25km. Tính độ dài quãng đường AB. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là km.
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó,số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.
Câu 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ………
Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2
Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28
Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?
Câu 21:
a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.
b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.
Câu 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ………
Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2
Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28
Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?
Câu 21:
a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.
b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó,số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là… Câu 4: có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI=23OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm. Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là …………. Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h. Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ………… Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%. Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 23 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……… Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số. Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h. Câu 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ……… Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2 Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25? Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số? Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28 Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là? Câu 21: a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách. b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54 c. Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là Câu 22: Câu A. Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là Câu B: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là Câu C: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm. Diện tích hình tam giác ABC là Câu D: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới. Câu E: Cho tam giác ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM bằng 1/3 AB. NC bằng 2/3 AC. Diện tích hình tam giác ABC gấp diện tích hình tam giác AMNsố lần là……………….. Câu F: Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là . Câu G: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là %. Câu H: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15km/giờ trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10km/giờ trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là. Câu I: Tỉ số của 2 số là 7/2, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là? Câu K: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a
Nguồn bài viết: https://dzdigi.com/32-bai-toan-nang-cao-lop-6-co-loi-giai/
Câu 1 (0,5 điểm)
Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân nước Cộng hoà XHCN Việt Nam? (khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn)
A. Người dưới 18 tuổi có quốc tịch Việt Nam.
B. Trẻ em được t́m thấy ở Việt Nam mà không rơ cha mẹ là ai.
C. Người đă thôi quốc tịch Việt Nam, định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.
D. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.
Câu 2 (0,5 điểm)
Trẻ em ở độ tuổi nào dưới đây không được phép đi xe đạp người lớn? (khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn)
A. Dưới 11 tuổi C. Dưới 13 tuổi
B. Dưới 12 tuổi D. Dưới 14 tuổi
Câu 3 (0,5 điểm)
Biển báo hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen là loại biển báo gì? (khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn)
A. Biển báo nguy hiểm C. Biển báo hiệu lệnh
B. Biển báo cấm D. Biển chỉ dẫn.
Câu 4 (1 điểm)
Hăy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S tương ứng với câu sai vào ô trống trong bảng sau:
A. Khi con đến tuổi đi học mới làm khai sinh cho con là vi phạm quyền trẻ em.
B. Nguyên nhân phổ biến dẫn đến tai nạn giao thông là do phương tiện cơ giới tăng nhanh.
C Thư của người thân nhất dù để ngỏ cũng không được tự ý xem.
D. Không ai được phép khám xét chỗ ở của người khác.
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
Em hăy cho biết thế nào là quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
Câu 2 (2,5 điểm)
Cúc năm nay 14 tuổi, làm thuê cho một cửa hàng ăn uống. Hằng ngày, Cúc phải làm rất nhiều công việc như rửa bát, dọn dẹp, nhóm lửa, phục vụ khách.... suốt từ sáng sớm đến khuya có những công việc nặng quá sức của em. Cúc lại thường bị bà chủ mắng nhiếc. Em không được đi học, không được tiếp xúc với các bạn cùng tuổi.
Theo em, trong tình huống trên, những quyền nào của trẻ em bị vi phạm?
Câu 3 (3 điểm)
Cho tình huống sau:
Nhà Bình ở cạnh nhà Hải. Do nghi ngờ Hải nói xấu mình, Bình đă chửi Hải và rủ anh trai đánh Hải.
Hỏi:
1. Bình đă vi phạm quyền gì của công dân?
2. Hải có thể có những cách ứng xử nào? (nêu ít nhất 3 cách)
3. Theo em, cách ứng xử nào là phù hợp nhất trong tình huống đó?
Câu 4 (1 điểm)
Em hãy tự liên hệ về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập của bản thân.
giúp mình làm đi
Câu hỏi 1:Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h
Câu hỏi 2: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là bao nhiêu?
P/S: Liệu thi hsg toán lớp 6 có ra những dạng này không nhỉ? Mọi người giải gấp giúp tớ nhes^^ Thanks!
1>Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là...
2>Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là...
3> Tỉ số của 2 số là 7/12. cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỷ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là...