Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8ml hoặc 313,6 ml
B. 44,8ml hoặc 224ml
C. 224ml
D. 44,8ml
Sục V ml CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,985 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 560ml
B. 448ml
C. 112ml
D. 672 ml
Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136
B. 1,344.
C. 1,344 hoặc 3,136
D. 3,36 hoặc 1,12
Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 390
B. 190
C. 400
D. 490
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là
A. 225 và 0,5
B. 225 và 0,32
C. 450 và 0,5
D. 144 và 0,32
Dẫn 3,584 lít khí CO2 (đktc) qua bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) qua bình trên thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 140
B. 170
C. 150
D. 160
Dung dịch X gồm NaOH xM và Ca(OH)2 yM. Dung dịch Y gồm NaOH yM và Ca(OH)2 xM.
➢ Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa
➢ Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa
Giá trị x : y gần nhất với
A. 1,5
B. 1,0
C. 2,0
D. 2,5