Một ô tô đi quảng đường 150km với vận tốc v ( km/h ) và thời gian t ( h ). Lập bảng các giá trị của t tương ứng với các giá trị sau của v : 30; 25; 50; 60; 75
Một ô tô quãng đường 135 km với vận tốc V (km/h) và thời gian T (h).Lập bảng giá trị các giá trị tương ứng của các giá trị sau của
V=20,30,45,60, 75
Một ô tô đi quãng đường 135km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h). Lập bảng các giá trị của t tương ứng với các giá trị sau của v:20; 30; 45; 60; 75
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng 7.8 (g)/ cm tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3)theo công thức: m = 7,8. V
a, Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4.
b, Với mỗi giá trị của V ta luôn xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của m.
Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50
Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vậ chuyển động đều với vận tốc 20 (km/h) theo công thức s=v.t . Khi đó quãng đường s tỉ lệ thuận với thời gian t theo hệ số tỉ lệ là
Hãy viết công thức tính : Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
Tính và lập bảng các giá trị tg ứng của t khi v = 5 ; 10 ; 25 ; 50.
Hãy viết công thức tính:
Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h