Đáp án: C. bão nhiệt đới
Giải thích: (trang 90 SGK Địa lí 8).
Đáp án: C. bão nhiệt đới
Giải thích: (trang 90 SGK Địa lí 8).
Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là :
A. lũ lụt
B. hạn hán
C. bão nhiệt đới
D. núi lửa
Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở
A. Đông Nam Á và Nam Á
B. Bắc Á và Đông Á
C. Tây Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 29: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Hạn hán B. Bão lụt C. Động đất D. Cháy rừng
Câu 30: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 8:Các loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Mangan, crôm, bôxit B. Vàng, sắt, đồng.
C. Thiếc, dầu, đất hiếm D. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit.
Câu 31: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5:Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Vũng Tàu
Câu 32: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5:Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc B. Lào
C.Thái Lan D.Mianma
Viết báo cáo về 1 thiên tai xãy ra ở châu Á (bão, lũ lụt, động đất, núi lửa) trong đó nêu rõ : ngày, tháng, năm xảy ra, địa điểm xảy ra, những thiệt hại đã biết? (được tham khảo từ internet)
3. Vùng nào ở châu Á có đặc điểm môi trường không thuận lợi nhưng vẫn có mật độ dân số rất cao? A. Vùng hoang mạc. C. Vùng núi cao hiểm trở. A. vùng có khí hậu ôn đới B. Vùng rừng taiga. D, Vùng thường xuyên có núi lửa, động đất.
1. Kể tên 5 dãy núi, 5 dòng sông, 5 đồng bằng, 5 sơn nguyên, 3 cao nguyên ở châu Á dựa vào lược đồ H1.2 trang 5.
2. Nêu sự khác biệt giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.
3. Viết báo cáo về 1 thiên tai xãy ra ở châu Á (bão, lũ lụt, động đất, núi lửa) trong đó nêu rõ : ngày, tháng, năm xảy ra, địa điểm xảy ra, những thiệt hại đã biết? (được tham khảo từ internet)
Nêu các thiên tai ở vùng biển nước ta.
Trình bày những thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển cho các nghành kinh tế biển?kể tên 1 số thiên tai ở vùng biển nước ta
Câu 22: Vùng núi có địa hình cao nhất Việt Nam là:
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam.
Câu 23: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là:
A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn B. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp
C. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông D. Đắp đê ngăn lũ.
Câu 24: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:
A. Hệ sinh thái ngập mặn B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái tre nứa D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 25: Nhân tố không hình thành nên khí hậu nước ta là nhân tố nào?
A. Vị trí địa lý . B. Địa hình C. Hoàn lưu gió mùa D. Thực vật
Câu 26: Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là : A. Đèo Ngang. B. Dãy Bạch Mã. C. Đèo Hải Vân. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 27: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần do:
A.Miền trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông.
C. Ảnh hưởng của địa hình. D. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo.
Câu 31. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. Bão. B. Thủy triều. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.
Câu 32.Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A.Bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô.
B.Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển
C.Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá
D.Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt
Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ.
2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.
3. Vùng đồi núi Trường Sơn
Bắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.
4. Vùng đồi núi Trường Sơn
Nam 4… d. Tả ngạn s. Hồng. Là vùng đồi núi thấp, nhiều cánh cung lớn, đồi phát triển.
Câu 17 :Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng 1 .. a. Thuộc châu thổ s. Hồng và Cửu Long.Nhiều bãi bùn, rừng ngập mặn phát triển
2. Vùng đồng bằng sông Cửu
Long 2…. b.Diện tích 15000 km2. Hệ thống đê vững chắc, nhiều ô trũng không được bồi đắp phù sa.
3 Dạng bờ biển mài mòn 3…. c. Diện tích 40 000 km2 . Không có hệ thống đê ngăn lũ. Cao trung bình 2 -3m
4. Dạng bờ biển bồi tụ 4….. d. Từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Địa hình khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng vịnh, bãi cát sạch.
18. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đối với khí hậu miền Bắc:
A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa
C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô
19.Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau:
A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa
C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô
20 Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào :
A. Tây Bắc B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ