Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H 2 S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba ( OH ) 2
(d). Thêm H 2 SO 4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H 2 S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl 2 vào Ca ( OH ) 2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.
(III)Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV)Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V)Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(VI)Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH
(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(d). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (
e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A .6.
B .5.
C .4.
D .3.
Có các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(VI) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4