Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m 0
B. 1 , 67 m 0
C. 1 , 8 m 0
D. 1 , 25 m 0
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng :
A. 0,8 m 0
B. 1,25 m 0
C. m 0
D. 1,56 m 0
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m 0
B. 1,25 m 0
C. 1,56 m 0
D. 0,8 m 0
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 /m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 / m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số m 0 / m là:
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của vật là
A. m = m 0 1 - v c 2
B. m = m 0 1 + v c 2
C. m = m 0 1 - v c 2
D. m = m 0 1 + v c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C. 2 3
D. 4 3
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C. 2 3
D. 4 3