Chọn đáp án A
Quỹ đạo K ứng với n = 1 . Quỹ đạo O ứng với n = 5
r O = n 2 r K = 5 2 r K → r K = r O r O = 25 r 0
Chọn đáp án A
Quỹ đạo K ứng với n = 1 . Quỹ đạo O ứng với n = 5
r O = n 2 r K = 5 2 r K → r K = r O r O = 25 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r 0 . Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 4 r 0
B. 5 r 0
C. 16 r 0
D. 25 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r 0 Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 4 r 0
B. 5 r 0
C. 16 r 0
D. 25 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 21 r 0
B. 24 r 0
C. 16 r 0
D. 2 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là r o . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 4 r o
B. 9 r o
C. 16 r o
D. 12 r o
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r 0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16 r 0
B. 12 r 0
C. 9 r 0
D. 4 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là r 0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 4 r 0
B. 12 r 0
C. 9 r 0
D. 16 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là r 0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là
A. 25 r 0
B. 16 r 0
C. 5 r 0
D. 4 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A . 4 r 0
B . 12 r 0
C . 3 r 0
D . 2 r 0
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3,75r
B. 2,25r
C. 3r
D. 5r