Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x 3 x + 1 trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.
A. π 3 ln 3 - 2 ln 2 3 + 1 2
B. 3 ln 3 - 2 ln 2 3 + 1 2
C. π 2 5 ln 3 - 5 ln 2 3 + 1 3
D. 1 3 5 ln 3 - 5 ln 2 3 + 1 2
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 3 x 2 cung tròn y = 4 - x 2 ( 0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H)xung quanh trục Ox bằng
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x=e và trục hoành là.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x = e và trục hoành là
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , x = 0 , x = π 3 và trục hoành bằng
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx; x=0; x = π 3 và trục hoành.
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu
A. V = 4 π 3
B. V = 2 π
C. V = 2 π 3
D. V = π 3
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 8 π 7
C. 41 π 7
D. 85 π 7
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=-1; x=1 quanh trục hoành bằng