\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.9,8}{100.98}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
______0,4<------0,2
=> \(V_{dd}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.9,8}{100.98}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
______0,4<------0,2
=> \(V_{dd}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)\)
Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là bao nhiêu?
Giúp em với ạ b) Tính khối lượng CuO cần lấy để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần lấy để hoà tan hết 16,2 gam ZnO. d) Để trung hòa hết 100 ml H2SO4 2M cần dùng V ml dung dịch KOH 1M. Tính V.
Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là
A. 100 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
1)Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M thu được khi pha loãng 30ml dug dịch H2SO4 98%(D=1,84g/ml)
2)Tính khối lượng SO3 cần dùng để khi pha vào 200g dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch H2SO4 49%
3)Tính tỉ lệ khối lượng oleum 71% SO3 cần để khi trộn với dung dịch H2SO4 nguyên chất tạo oleum 62%SO3
Người ta dùng dung dịch H 2 SO 4 để trung hoà vừa đủ 200g dung dịch NaOH 10%.Tính khối lượng axit sunphuric đã dùng.
Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a) tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b) tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c) đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành.
Bài 1.
a) Nêu cách pha loãng H2SO4 đặc.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH 8% cần dùng để trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 1M.
Cho 26 gam Zinc (Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl A, lập phương trình hoá học B, tính thể tích H2 thu được(đkc) C, để trung hoà hoàn toàn lượng HCl trên thì cần dùng bao nhiêu lít dung dịch NaOH 2M? Mình cảm ơn
1.Hoà tan 10g CaCO3 vào 200g đ HCL 10% a) Tính thể tích khí thu được ở đktc b) Tính c% của dung dịch NaOh 1M cần dùng để trung hoà lượng Axit còm dư nói trên.