Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x 2 , y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A. 8 π 2 3 B. 2 π 5
C. 5 π 2 D. 2 π
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y=0, x=0, x = π 4 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng
A. 5.
B.
.
C.
.
D.
.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x/4; y = 0; x = 1; x = 4 khi quay quanh trục Ox bằng:


![]()

Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π/2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2π; D. 2π/3.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= cos x, y=0, x=0,
. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng
A.
.
B.
.
C. ![]()
D.
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y=0, x=0, x=1 xung quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 0 , x = 1 , x = 8



![]()
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
, y=0, x=1 và x=a (a>1) quay xung quanh trục Ox
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.