Đáp án D
S O = S A 2 − O A 2 = a 2 − 2 3 . a 3 2 2 = 2 a 2 3 = a 6 3 .
V S . A B C = 1 3 ⋅ a 6 3 ⋅ a 2 3 4 = a 3 2 12 .
Đáp án D
S O = S A 2 − O A 2 = a 2 − 2 3 . a 3 2 2 = 2 a 2 3 = a 6 3 .
V S . A B C = 1 3 ⋅ a 6 3 ⋅ a 2 3 4 = a 3 2 12 .
Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, V 2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 72 V 1 = 5 V 2
B. 3 V 1 = V 2
C. 24 V 1 = 5 V 2
D. 4 V 1 = 5 V 2
Thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A. a 3 2 4
B. a 3 2 6
C. a 3 2 12
D. a 3 3 12
Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
A. a 3 2 3
B. a 3 3 3
C. a 3 2 6
D. a 3 2 2
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A 1 B 1 C 1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA 1 . Thể tích khối chóp M . BCA 1 là:
A. V = a 3 3 12
B. V = a 3 3 24
C. V = a 3 3 6
D. V = a 3 3 8
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a và có thể tích V = a 3 3 6 Gọi J là điểm cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy.
A. d = a 3 4
B. d = a 3 2
C. d = a 3 6
D. d = a 3 3
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó (H) có thể tích bằng
A. 1 3 a 3 .
B. 2 6 a 3 .
C. 2 4 a 3 .
D. 2 3 a 3 .
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 35 a 3 24
B. V = 3 a 3 6
C. V = 2 a 3 6
D. V = 2 a 3 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Cô sin của góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng
A. 1 3
B. 1 3
C. 1 6
D. 1 6