Đáp án A
Số mol H 2 là: n = m M = 0,54 2 = 0,27 m o l
Thể tích H 2 là: V = n.22,4 = 0,27.22,4 = 6,048 lít.
Đáp án A
Số mol H 2 là: n = m M = 0,54 2 = 0,27 m o l
Thể tích H 2 là: V = n.22,4 = 0,27.22,4 = 6,048 lít.
Câu 1: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na
4Na + O2 → 2Na2O
A. 0,31 g
B. 3 g
C. 3,01 g
D. 3,1 g
Câu 2: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g
A. 6,048 l
B. 8,604 l
C. 5,122 l
D. 2,45 l
Câu 3: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 4: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
A. 134,4 ml
B. 0,1344 ml
C. 13,44 ml
D. 1,344 ml
Câu 5: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
D. 1,5 mol
Mọi người giúp mình với!
Cảm ơn nhé
Thể tích của 12,4 gam khí lưu huỳnh đioxit đo ở điều kiện tiêu chuẩn là:
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12.1023 phân tử SO2 là
A.
4,48 lit
B.
22,4 lit
C.
2,24 lit
D.
44,8 lit
Đốt cháy hoàn toàn v lít hỗn hợp khí CH4 và H2 có tỉ khối đối với Hidro là 4,5 cần dùng 56 l khí không khí biết thể tích không khí gấp 5 lần thể tích Oxi và có thể tích đo được ở điều kiện tiêu chuẩn
Đốt cháy hoàn toàn v lít hỗn hợp khí CO2 và H2Ocó tỉ khối đối với Hidro là 4,5 cần dùng 56 l khí không khí biết thể tích không khí gấp 5 lần thể tích Oxi và có thể tích đo được ở điều kiện tiêu chuẩn
71 gam khí Clo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
( - Biết thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Biết C = 12, O = 12, H = 1
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
16 gam khí oxi.
Đốt cháy hết 0,54 gam Al trong không khí thu được aluminium oxide Lập phương trình hóa học của phản ứng rồi tính: a. Khối lượng aluminium oxide tạo ra. b. Thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn