thay các dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp để 342** chia hết cho 15, 18, 90
Thay các chữ số a và b bởi các chữ số thích hợp để số 37a5b chia hết cả 2;3;5;6;9;15
thay các chữ số x, y bởi các chứ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho 2,5,9.
thay các hữ số x,y bởi các chữ số thích hợp để A= 24x68y chia hết cho 45
thay các chữ số ,y bởi các chữ số thích hợp để C = 71x1y chia hết cho 45 .
Bài 1: Chứng Tỏ Rằng
a; 10^5+35 Chia hết cho 9 và 5
b; 10^5+98 chia hết cho cả 2 và 9
Bài 2: Thay các chữ số "x,y" bởi các chứ sộ thích hợp đẻ
A=24x68ychia hết cho 45
Bài 3; Thay các chữ số "x,y" bởi các chữ số thích hợp để
B=56x3y chia hết cho 2,5 và 9
thay các chữ a , b bằng cái chữ số thích hợp để số 235ab chia hết cho cả 2 , 3
Thay a, b bởi chữ số thích hợp để số 4 a 72 b chia hết cho cả 2, 5 và 9.
Thay a,b bởi các chữ số thích hợp để số a54b chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Thay các chữ số thích hợp cho các chữ để:
a, 3a12b chia hết cho 15
b, (abcdmn)×2=cdmnab
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và