Đáp án D
Tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím khi chiếu vào thấu kính:
D d = 1 f d = n d − 1 . 1 R 1 + 1 R 2 D t = 1 f t = n t − 1 . 1 R 1 + 1 R 2 ⇒ f d f t = n t − 1 n d − 1 = 1 , 5318 − 1 1 , 5145 − 1 = 1 , 0336
Đáp án D
Tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím khi chiếu vào thấu kính:
D d = 1 f d = n d − 1 . 1 R 1 + 1 R 2 D t = 1 f t = n t − 1 . 1 R 1 + 1 R 2 ⇒ f d f t = n t − 1 n d − 1 = 1 , 5318 − 1 1 , 5145 − 1 = 1 , 0336
Thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là n đ = 1,5145, đối với tia tím là n t =l,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là
A. 1,0336
B. 1,1057
C. 1,2809
D. 1,0597
Thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ n đ = 1 , 5145 đối với tia tím n t = 1 , 5318 . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tia tím là:
A. 1,0336
B. 1,0597
C. 1,1057
D. 1,2809
Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10 cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kì có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính 10 cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:
A. n t = n d + 0 , 09
B. n t = n d - 0 , 09
C. n d = n t + 0 , 9
D. n t = n d + 0 , 9
Một thấu kính hội tụ mỏng, hai mặt cầu lồi giống nhau có bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là:
A. 1,50 cm.
B. 1,482 cm.
C. 1,481 cm.
D. 1,96 cm.
Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của thấu kính trên. Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ và đối với ánh sáng tím nằm cùng phía bằng:
A. 2,96 mm
B. 1,48 mm
C. 2,96 cm
D. 1,48 cm
Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kinh R 1 = R 2 =10 cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n d =1,61 và n t =1,69. Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Tính khoảng cách từ tiêu điểm ứng với tia đỏ đến tiêu điểm ứng với tia tím.. 1,6 cm.
A. 9,5 mm.
B. 9,5 cm.
C. 1,6 mm.
D. 1,6 cm.
Một lăng kính có góc chiết quang bằng 8 ° , làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Chiếu tới lăng kính một chùm sáng trắng, hẹp, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc giữa tia sáng đỏ và tia sáng tím sau khi ra khỏi lăng kính là
A. 0,32 rad
B. 28,8’
C. 19,2’
D. 3 , 2 °
Một thấu kính thủy tinh hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1 , 5 và đối với ánh sáng tím là n t = 1 , 54 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là
A. 1,6 cm.
B. 2,45 cm.
C. 1,25 cm.
D. 1,48 cm.
Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R 1 = R 2 = 10 cm . Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n đ = 1 , 61 và n t = 1 , 69 . Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Đặt mọt màn ảnh vuông góc với trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Tính độ rộng của vệt sáng trên màn. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính d = 25cm.
A. 1,64cm
B. 3,28cm
C. 1,64mm
D. 3,28mm