Anđehit propionic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH(CH3)2
D. CH3CH2CH2CHO
Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > I > III > II
B. IV > III > I > II
C. II > III > I > IV
D. I > II > III > IV
Thủy phân este X (có công thức phân tử C5H10O2) thu được axit propionic và ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO, đun nóng thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử
B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3
C. Công thức phân tử của Y là C3H8O
D. Y và Z tan rất tốt trong nước
Hỗn hợp A gồm anđehit fomic và anđehit axetic, oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp B gồm 2 axit. Tỉ khối hơi của B so với A là d. Khoảng giá trị của d là:
A. 0.9 < d < 1,2.
B. 1,5 < d < 1,8 .
C. 15 11 < d < 23 15
D. 38 30 < d < 31 23
Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của các hợp chất anđehit là đúng
A. Anđehit chỉ có tính khử
B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. Anđehit là chất lưỡng tính
Điền Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông bên cạnh các câu sau:
a) Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
b) Anđehit là hợp chất lưỡng tính.
c) Khi tác dụng với hidro có xúc tác Ni, anđehit chuyển thành ancol bậc I
d) Axit axetic tác dụng được với dung dịch bazơ, oxit bazo, muối cacbonat và kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
e) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II thu được xeton.
g) Trong công nghiệp, axeton được tổng hợp từ cumen.
Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, anđehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4