Đáp án B
Tên của este RCOOR’ gồm tên gốc R’ thêm tên gốc axit RCOO ( đuôi “at)→
Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là isobutyl axetat.
Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn gốc isobutyl thành isopropyl.
Đáp án B
Tên của este RCOOR’ gồm tên gốc R’ thêm tên gốc axit RCOO ( đuôi “at)→
Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là isobutyl axetat.
Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn gốc isobutyl thành isopropyl.
Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) etyl fomat; (2) metyl axetat; (3) propyl fomat;
(4) isopropyl fomat; (5) etyl axetat
A. 1, 3, 4
B. 3, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 5.
Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH 3 COOC 2 H 5 .
B. CH 3 COOCH 3 .
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 .
D. CH 3 COOCH ( CH 3 ) 2 .
Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl fomat cần dùng dung dịch KOH 4M có thể tích tối thiểu là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 50 ml
C. 50 ml
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3