Hàm số sau có tập xác định D bằng:
A. [7; +∞)
B. (-7; +∞) \ {-8; 2}
C. [-7; 7] \ {2}
D. [-7; +∞) \ {2}
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{-2x^2+5x-2}\)
A. D=\((-\infty;\dfrac{1}{2}]\) B. \([2;+\infty)\) C. \((-\infty;\dfrac{1}{2}]\)u\([2;+\infty)\) D. \([\dfrac{1}{2};2]\)
giải chi tiết
Tìm tập xác định D của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^2-4x+4}}\)
định m để hàm số y = \(\sqrt{\left(m-2\right)x^2+\left(m-2\right)x+4}\) có tập xác định là R?
A. 2 ≤ m ≤ 18 B. \(\left\{{}\begin{matrix}m< 2\\m>18\end{matrix}\right.\) C.\(\left\{{}\begin{matrix}m\le2\\m\ge18\end{matrix}\right.\) D.-2<m<18
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 - x + 3
A.
B.
C. D = R.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3
A. D = [ − 3 ; + ∞ )
B. D = [ − 2 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = [ 2 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = 3 x - 1 2 x - 2 là:
A. D = R
B.
C. D = R \ {1}
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 x − 1 2 x − 2
A. D = R
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D = R∖{1}
D. D = [ 1 ; + ∞ )