Đáp án: D
( v ì x ≥ - 7 v à x 2 + 6 x – 16 ≠ 0 < = > x ≠ - 8 v à x ≠ 2 )
Đáp án: D
( v ì x ≥ - 7 v à x 2 + 6 x – 16 ≠ 0 < = > x ≠ - 8 v à x ≠ 2 )
Câu 1: Số các giá trị nguyên dương cua tham số m để hàm số y=\(\sqrt{x-7}+\sqrt{x-m}\) có tập xác định
D=[\(7;+\infty\))
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 4; 5; 6; 7 }. Xác định tập hợp T = A \ B
T = { 1; 2; 3 } B. T = { 4; 5} C. T = { 6; 7 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{-3x+8}+x\\\sqrt{x+7}+1\end{matrix}\right.\)
cái đầu khi x<2, cái sau x≥2
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 3; 5; 7; 9 }; B = { 0;1; 2; 4; 5; 6; 8 }. Tìm tập hợp C = A \(\cup B\)
A. C = { 3; 7; 9 } B. C = { 1; 5 } C. C = { 1; 3; 5; 7; 9 } D. D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
Cho tập A = {0; 2; 3; 5} và tập B = {2; 3; 4; 8; 9} và tập C = {2; 5; 7; 8; 10} Khi đó (A n B) U C là tập
A.{2; 3; 8; 9; 10} B.{3; 4; 7; 8; 10} C. {2; 3; 5; 7; 8; 10} D.{2;3;4;5;7;8; 10}Hàm số y = 7 - x 4 x 2 - 19 x + 12 có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
[1] Cho tập hợp A = { x ∈ N | x là số nguyên nhỏ hơn 10 }. Tập A bằng tập nào sau đây?
A. Q = { 1; 2; 3; 5; 7 } B. M = { 1; 3; 4; 5 } C. P = { 0; 2; 3; 5; 7 } D. N = { 2; 3; 5; 7 }
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 3; 5; 7 } và B = { 1; 2; 3; 4 }. Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. { 1; 2; 3; 4; 5; 7 } B. { 1; 3 } C. { 5; 7 } D. { 2; 4 }
Cho 2 tập hợp: A = [ -3; 7 ]; B = ( 2; 5 ).
Xác định các tập hợp sau: \(A\cap B\); \(A\cup B\); A \ B