Tìm tập nghiệm của phương trình l o g ( x + 3 ) + l o g ( x - 1 ) = l o g ( x 2 - 2 x - 3 )
A. ∅
B. {0}
C. R
D. (1; +∞)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình l o g x 2 - 3 x + 4 - l o g x + 1 > 0
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x ) log 3 ( 3 x ) < 0 là
A. 1 3 ; 1
B. 1 3 ; 1 2
C. (0;1)
D. 1 2 ; 1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 2 log 3 x 2 - 2 x - 3 > 1 .
A. ( 1 - 5 ; 1 + 5 )
B. ( 1 - 5 ; - 1 ) ∪ 3 ; 1 + 5
C. ( - 1 - 5 ; - 1 ) ∪ 3 ; 1 + 5
D. ( 1 - 5 ; 1 ) ∪ - 3 ; 1 + 5
Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3 x + 4 x > 5 x là
A. (-∞; 2)
B. (0; 2)
C. (2; +∞)
D. (0; 2]
1.Tính các giá trị biểu thức sau:
a)510000.log52-59999.log52-...-53.log52-52.log52=?
b)(x2+1).4100000-(x2+1).499999,5-...-(x2+1).43.5-(x2+1).43=?
2.Giải ptrình bậc cao sau:
a)x.(x2+y)150000-x.(x2+y)149999-...-x.(x2+y)2-x3-xy-2=0
b)xy(2y+1)50000-xy(2y+1)49999-...-xy(2y+1)2-2xy2-3=0
c)x2(x+1)10000-x2(x+1)9999-...-x2(x+1)2-x2(x+1)-x2-1=0
3.Tính giá trị tại vị trí gián đoạn sau:
a)250000-249999-...-24-23=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 4
b)710000.log72-79999.log72-...-72.log72-7log72=?Biết gián đoạn tại vị trí 3->5
c)22+23+...+24999+25000=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 350 và vị trí 600
4.Thực hiện các yêu cầu sau:
Cho pt M: x.(x+1)50000-x.(x+1)49999-...-x.(x+1)3-x.(x+1)2-n=0
a.Xác định x=?
b.Tính n=?
c.Số nào dưới đây là số nguyên tố là:
A.n+1/n-1
B.n+2/n-2
C.n+3/n-3
D.n+4/n-4
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 ( 3 x - 2 ) log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tập nghiệm của phương trình 3 2 x + 1 - 4 . 3 x + 1 + 9 ≤ 0 là
A. x ≥ 0
B. x ≤ 1
C. 0 ≤ x ≤ 1
D. 0 ≤ x ≤ 2
Tính giá trị của biểu thức sau: \(log^2_{\dfrac{1}{a}}a^2+log_{a^2}a^{\dfrac{1}{2}}\) (1≠a>0)
A. \(\dfrac{17}{4}\)
B. \(\dfrac{13}{4}\)
C. \(-\dfrac{11}{4}\)
D. -\(\dfrac{15}{4}\)