Tập hợp D là?
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
Tập hợp D là?
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
Tính:
a) -5/7(14/5 - 7/10) : |-2/3| - 3/4(8/9 + 16/3) + 10/3(1/3 + 1/5)
b) 17/-26(1/6 - 5/3) : 17/13 - 20/3(2/5 - 1/4) + 2/3(6/5 - 9/2)
c) -8/9(9/8 - 3/2) + 5/4 : (5/2 - 15/4) - 3/4(10/9 - 8/3) : (-1/3)
d) 21/10 : (12/5 - 9/10) . (-4/7) - 3/2(1/6 - 7/12) + 1/5(3/2 - 1/4)
1. Tính hợp lí:
a) B = 1/2 - [ 3/8 + ( -7/4 ) ]
b) -4/12 - ( -13/39 - 0,25 ) + 0,75
c) 1/2 - 1/3 + 1/23 + 1/6
d) ( -13/7 - 4/9) - ( -10/7 - 4/9 )
e) ( 7/8 - 5/2 + 4/7 ) - ( -3/7 + 1 - 13/8 )
f) -3/7 + ( 3 - 3/4 ) - ( 2,25 - 10/7)
g) ( 5/3 - 3/7 + 9 ) - ( 2 + 5/7 - 2/3 ) + ( 8/7 - 4/3 - 10 )
Tính
a)1/16^7:1/8^9
b)2/3^12*2/3^13*2/3^22
c)9^16*8^11/6^33
d)4^5*2^16/16^6
e)8^10*15^16/12^15*25^8
f)2^7*9^3/6^5*8^2
i)6^15*9^10/9617*2^13
a) 12^8 x 9^12 =18^16
b) 75^20= 45^10 x 5^30
c) (10^6 - 5^7) chia hết 59
d) (81^7 - 27^9 - 9^13) chia hết 405
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
a, 8^7 - 2^18 chia hết 14
b, 10^6 - 5^7 chia hết 59
c, 12^8 . 9^12 = 18^16
d, 75^20 = 45^10 . 5^30
Câu 1. Cho các tập hợp
A = {1; 2; a; 4; b; 6; 8; 10}; B = {1; 3; b; 7; 9; c; 10}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Tính
a, 27^3:3^2
b, (3/5)^15 x (9/25)^5
c, 45^10 x 5^10/75^10
d, 4^6 x 9^5+6^9 x 120/8^4 x 3^12-6^11