Gọi A là tập hợp các ước của 72, gọi B là tập hợp các bội của 12. Tập hợp A ∩ B là:
(A) {24; 36};
(B) {12; 24; 36; 48};
(C) {12; 18; 24};
(D) {12; 24; 36}.
Hãy chọn phương án đúng.
1: Số học sinh khối 6 của trường khoảng từ 200 đến 400 em .Khi sắp hàng 12, hàng 15 và hàng 18 đều thừa 5 em . Tính số học sinh khối 6
2:Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp của các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ
a , Tìm giao A và P , của A và B b, Biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp N , P và N*
giúp mik vs nha, thaks trước nè
1 Có bao nhiêu số nguyên tố lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50 ...
2 Kết quả phép tính --50 + I --250 I là
3 Hợp số nhỏ nhất là số
4 Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn IxI = 2015 ( nhập zá trị tăg zần ngăn cách bởi giấu " ; "
5 Với n là số tự nhiên bất kì số dư phép chia ( 8n + 1 ) . ( 6n + 5 ) cho 2 là
6 Với số 27 thành tổng của các số tự nhiên liên tiếp . Hỏi TỔng có bAo nHiu sỐ hạng
7 Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 100 < x < 101 là
8 Tính A = 1 + ( -2)+ 3 + ( - 4 ) + 5 +( - 6 ) + 7 ( - 8 ) + 9 + ( - 10 )
9 Cho đoạn AB = 12 cm . Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 3 cm và lấy điểm D sao cho AC = 3cm và lấy điểm D sao cho BD 4 cm Tính đoạn thẳng CD
1. Hãy viết tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó
a. A = { 1 ;4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 }
b. B = { 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; 31 ; 37 }
c. C = { 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64 ; 81 ; 100 }
d. D = { 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; 42 ; 56 ; 72 ; 90 }
1 ƯCLN ( 17 ; 23 )
2 Giá trị lớn nhất của A = -I 5x - 8 I - 20
3 -100 + I -200 I + ( - 42 )
4 ƯCLN ( 20 ; 24 )
5 Số phần tử của tập hợp A = { 0; 4; 12 }
6 Chữ số tận cùng của 7 102
7 125.8.25.4.20002
8 ( - 45 ) . ( - 6 ) .5 .( - 1 ) 2014
9 Số đối của 32
10 ( 22)2
trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai . Với khẳng định sai hãy sửa lại cho đúng:
a) ƯC(12, 24)={1, 2, 3, 4, 6, 8, 12}
b)ƯC(36, 12 , 48)= {1, 2, 3, 4, 6, 12}
giúp mình với
1.tính A.-5/8-7/-12 B.3/4+(-5)/6-11/-12 C.1/6-1/36 D.15/48-(-5)/12 E.-1/7-1/8 F.-5/15-(-3)/25 G.3/4-(-5)/12-7/-24
1, biết a-b chia hết cho 6 chứng minh rằng các biểu thức sau cũng chia hết cho 6
a ,a+5b b, a+17b. c, a-13b
2, tìm n€z biết n-1 là ước của 12
3, tìm n€z biết n-4 chia hết cho n-1
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8