Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A . C 2 10
B . ( C 10 1 ) 2
C . ( C 1 5 ) 2
D . C 1 10 . C 1 9
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A. C 10 2
B. A 10 2
C. C 10 2 + 2 !
D. A 10 2 + 2 !
Cho tập hợp M{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
Cho tập A = 1 , 2 , . . . , 100 . Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A. 6 49
B. 4 99
C. 4 49
D. 2 33
Tập hợp A gồm n phần tử n ≥ 4 . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k ∈ 1 ; 2 ; . . . ; n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Cho tập hợp A gồm n phần tử n > 4 . Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
A. n=8
B. n=9
C. n=10
D. n=16
Cho tập A gồm 6 phần tử. Chọn ngẫu nhiên một tập con của A. Xác suất để chọn được một tập con gồm đúng 2 phần tử của A bằng
A. 15 63
B. 57 64
C. 15 64
D. 57 63
Số tập con gồm đúng 3 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử bằng
A . A 10 3
B . 3 10 - 1
C . C 10 3
D . 3 10
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M là
A . A 10 8
B . A 10 2
C . C 10 2
D . 10 2