Đáp án C
Số tập con của A là 2 6
Số tập con gồm đúng 2 phần tử của A là C 6 2
Xác suất cần tính bằng C 6 2 2 6 = 15 64
Đáp án C
Số tập con của A là 2 6
Số tập con gồm đúng 2 phần tử của A là C 6 2
Xác suất cần tính bằng C 6 2 2 6 = 15 64
Cho tập A = 1 , 2 , . . . , 100 . Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số là một số chính phương bằng
A. 6 49
B. 4 99
C. 4 49
D. 2 33
Cho tập hợp (S). Hai bạn A, B mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con của (S). Xác suất để tập con của A và B chọn được có đúng 2 phần tử chung gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 15,08%
B. 29,66%
C. 30,16%
D. 14,83%
Gọi E là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 7. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của E. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Chọn ngẫu nhiêu một phần tử của S. Xác suất để phần tử được chọn có các chữ số khác nhau và có mặt chữ số 1 bằng
A. 2 3
B. 1 6
C. 15 16
D. 5 27
Tập hợp A gồm n phần tử n ≥ 4 . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k ∈ 1 ; 2 ; . . . ; n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Cho A là tập tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt được lập từ tập {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Xác suất để chọn được một số chia hết cho 11 và tổng bốn chữ số của nó chia hết cho 11 bằng
A . 1 63
B . 8 21
C . 1 84
D . 1 42
Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là:
A. A 12 8
B. C 12 4
C. 4!
D. A 12 4
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
A. C 9 4
B. P 4
C. 36
D. A 9 4
Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A . C 2 10
B . ( C 10 1 ) 2
C . ( C 1 5 ) 2
D . C 1 10 . C 1 9