How often do they have history and math lessons in a week?
How often do they have history and math lessons in a week?
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
how often/ they/ have/ history and math lessons/ weeks?
Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. short/ dark/ has/ hair./ Slena Gomez. 2. Tom/ thin/ are/ and Peter/ and tall. 3. They/ have/ don’t/ hair./ dark/ short. 4. Short/ sisters/ are/ very/ my. 5. Cristiano/ Ronaldo/ short/ has. hair./ dark 6. are/ babies/ lovely/ the/. 7. She/ long/ curly/ has/ hair. 8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly. 9. she/ have/ eyes/ big/ doesn’t. 10. long/ straight/ hair/ have/ I.
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
the browns / watch / television / living room / now
tạo thành câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
the browns / watch / television / living room / now
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 them/apple/can/have/an/or/a/./she/have/both/./she/mango/can't/of
dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
1,they /be/teacher/they/teach/english/?
2,hoa/often/fly/her kite/her free time/?
3,i/have/breakfast/kitchen/moment/?
4,nga/write/a letter/her grandmother/now/?
5,he/do/homework/his room/moment/?