Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế họp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy kinh tế.
C. thay đổi kinh tế.
D. ổn định kinh tế
Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế họp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển kinh tế
B. thúc đẩy kinh tế
C. thay đổi kinh tế
D. ổn định kinh tế
Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế.
B. Thúc đẩy kinh tế.
C. Thay đổi kinh tế.
D. Ổn định kinh tế.
Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển kinh tế.
B. Thúc đẩy kinh tế.
C. Thay đổi kinh tế.
D. Ổn định kinh tế.
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là
A. Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
B. Công bằng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Phát triển kinh tế
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là
A. tăng trưởng kinh tế
B. công bằng xã hội
C. tiến bộ xã hội
D. phát triển kinh tế
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là
A Tăng trưởng kinh tế
B Công bằng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Phát triển kinh tế
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. Phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là nói đến khái niệm
A. tăng trưởng kinh tế
B. thành phần kinh tế
C. cơ cấu kinh tế
D. phát triển kinh tế