Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 / π (H) và một tụ điện có điện dung 10 - 10 / π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3. 10 - 6 s. B. 4. 10 - 6 s C. 2. 10 - 6 s. D.5. 10 - 6 s.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Độ lệch pha cường độ dòng điện trong mạch so với diện tích trên một bản của tụ điện là A. π B. π/2 C. -π/2 D. 0
Một mạch dao động LC có tụ C = 10 - 4 / π F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. L = 10 2 / π H
B. L = 10 - 2 / π H
C. L = 10 - 4 / π H
D. L = 10 4 / π H
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (mH) và tu điên có điện dung 4/ π (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5 π 10 5 (Hz). B. 2,5 π 10 5 (Hz).
C. 5 π 10 6 (Hz). D. 2,5 π 10 6 (Hz).
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R. L, c mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/ π (H) và tụ điện có C = 2. 10 4 / π (F). Cường độ hiệu dụng trongđoạn mạch này là
A. 2 A. B. 2 2 A. C.2A. D. 1 A.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100 π t + φ ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = 10 - 4 / π (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = L 1 = 2 / π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I 1 √ 2 cos ( 100 π t – π / 12 ) (A). Khi L = L 2 = 4 / π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2 √ 2 cos ( 100 π t – π / 4 ) (A). Điện trở R có giá trị là:
A. 100 Ω
B. 100 √ 2 Ω
C. 200 Ω
D. 100 √ 3 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = 10-4/π (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = L1 = 2/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I1√2cos(100πt – π/12) (A). Khi L = L2 = 4/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I2√2cos(100πt – π/4) (A). Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω
B. 100√2 Ω
C. 100√3 Ω
D. 200 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 - 4 /4 π (F) hoặc 10 - 4 /2 π (F) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều cò giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng bao nhiêu ?
Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch ?
A. f tỉ lệ thuận với L và C
B. f tỉ lệ nghịch với L và C
C. f lệ thuận với L và tỉ lệ nghịch với C
D. f lệ nghịch với L và tỉ lệ thuận với C
Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 1 / π mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung là
A. C = 2. 10 - 5 / π F
B. C = 10 - 5 / π F
C = 10 - 5 / π 2 F
D. C = 10 5 / π F