4. Năm 230 TCN, Tần Doanh Chính tấn công đánh chiếm nước Hàn, sau đó lần lượt chiếm các nước. Năm 221 TCN Tần Doanh Chính đã hoàn toàn thống nhất Trung Quốc. Theo em, Tần Doanh Chính mất bao nhiêu năm để thống nhất Trung Quốc?
A. 7 năm B. 9 năm C. 11 năm D. 12 năm
Câu 16. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Tầng bình lưu.
B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng đối lưu.
D. Tầng ion nhiệt.
Câu 17. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 18. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Câu 19. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Câu 20. Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. áp cao về áp thấp.
B. đất liền ra biển.
C. áp thấp về áp cao.
D. biển vào đất liền.
Câu 21. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Câu 22. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 24. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?
A. Ẩm kế.
B. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
Câu 25. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ.
Nước ngầm vào băng hà chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong khí quyển?Cho biết vai trò của nước ngầm và băng hà.
Câu 1:
a,Cho biết khí quyển gồm những tầng nào?Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu
b,Em hãy cho biết nước sông,hồ có vai trò thế nào đối với đời sống và sản xuất
Câu 1:
a,Cho biết khí quyển gồm những tầng nào?Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu
b,Em hãy cho biết nước sông,hồ có vai trò thế nào đối với đời sống và sản xuất
Câu 1: Những từ nào dưới đây không phải là bộ phận của một dòng sông lớn?
A. Núi cao. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Cửa sông.
Câu 2: Trên thế giới có bao nhiêu đại dương?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 3: Đại dương có diện tích lớn nhất là
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 4: Đất đỏ vàng phân bố ở:
A. Nam Mỹ, Trung Phi, Đông Nam Á.
B. Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Đông Nam Á.
C. Bắc Mỹ, Trung Phi, Ô – xtrây – li – a.
D. Trung Phi, Trung Á, Nam Mỹ.
Câu 5: Tầng nào chứa chất mùn và có nhiều chất dinh dưỡng?
A. Tầng hữu cơ. B. Tầng đất mặt.
B. Tầng tích tụ. D. Tầng đá mẹ.
Câu 1: Những từ nào dưới đây không phải là bộ phận của một dòng sông lớn?
A. Núi cao. B. Phụ lưu. C. Chi lưu. D. Cửa sông.
Câu 2: Trên thế giới có bao nhiêu đại dương?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
20. Đẳng cấp nào chiếm số ít nhưng có địa vị cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại?
A. Ksa-tri-a
B. Bra-man
C. Su-đra
D. Vai-si-a
21. Câu nào sau đây là câu sai
A. Phía bắc Ấn Độ được bao bọc bởi dãy Hi-ma-lay-a
B. Khu vực Nam Ấn có sơn nguyên Đê- can
C. Lưu vực sông Hằng nhiều mưa, cây cối tươi tốt
D. Lưu vực sông Ấn khí hậu mát mẻ
trình bày đặc điểm cơ bản của các cuộc đấu tranh chống Bắc Thuộc
lưu ý ko giải được xin bỏ qua