Tám nghìn, ba mươi hai phẩy không sáu là 8032,06
Tám nghìn, ba mươi hai phẩy không sáu là 8032,06
: Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám C. Ba năm phẩy không tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 C. 41,835; 42,538; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
b) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 66,15 : 63
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 9: Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
ĐỀ 2
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126
B. 126
C. 01,126
D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 %
B. 15 %
C. 40 %
D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: …………………………..
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c) 25,04 x 3,5
d) 66,15 : 63
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
Viết các câu sau:
a]-Ba mươi sáu phần trăm:......
b]-Một trăm linh hai và sáu phần tám:...
c]-Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:......
d]-Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm:....
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014
b) c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
tám mươi hai đơn vị, sáu mươi lăm phần trăm
hai mươi lăm đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn
không đơn vị năm phần nghìn
viết số thập phân có
a) Không đơn vị, bảy phần trăm:
b) Ba mươi đơn vị , chín phần mười , bảy phần trăm:
c) Bốn trăm tám mươi đơn vị, sáu phần nghìn:
d) Hai nghìn không trăm linh ba đơn vị , sáu phần trăm , tám phần nghìn:
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !