Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I 0 và Q 0
Cách giải:
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I 0 và Q 0
Cách giải:
Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là 10 − 8 π C , sau đó 2 µ s thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị:
A. 5,0mA
B. 3,0mA
C. 2,5mA
D. 1,5mA
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6. 10 - 9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5. 10 4 rad/s
B. 5. 10 5 rad/s
C. 25. 10 5 rad/s
D. 25. 10 4 rad/s
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6 . 10 - 9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = m A Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 25 . 10 5 r a d / s .
B. 5 . 10 4 r a d / s .
C. 5 . 10 5 r a d / s .
D. 25 . 10 4 r a d / s .
Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5 μ C . Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm 0 , 5 μH , tụ điện 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2 . 10 − 8 C . Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 2 3 . 10 - 8 C
B. 4 , 0 . 10 - 8 C
C. 2 6 . 10 - 8 C
D. 2 5 . 10 - 8 C
Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 π m A , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 − 9 C . Giá trị chu kì T là
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 μs.
D. 0,25 μs.
Gọi q là độ lớn điện tích của tụ điện và i là độ lớn cường độ dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch dao động điện từ tự do LC. Thời điểm đầu (t = 0) mạch có i = 0 và q = 2. 10 - 8 C. Đến thời điểm t = t 1 thì i = 2 mA, q = 0. Lấy π = 3,14. Giá trị nhỏ nhất của t 1 là
A. 15,7 μs.
B. 62,8 μs.
C. 31,4 μs
D. 47,1 μs.