Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A. g o g ( s )
B. g o g ( s )
C. g g o ( s )
D. g g o ( s )
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động là
A. g 0 g s
B. g g 0 s
C. g 0 g s
D. g g 0 s
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4p (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn có m =100g và chiều dài l=1,4 m. Con lắc dao động nhr tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g=9,8 m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 2,37 s
B. 16,6 s
C. 0,623 s
D. 20 s
Con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4 π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
A. 3,6 m/s2
B. 6,3 m/s2
C. 3,1 m/s2
D. 1,3 m/s2
Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 10 ° rồi thả tay. Tính chu kì dao động của con lắc.