Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 100 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 3 s. Chiều dài ℓ bằng :
A. 1,25 m.
B. 0,8 m.
C. 1,5 m
D. 1,0 m
Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 2 m
B. 1 m
C. 2,5 m
D. 1,5 m
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s.
B. 2,5 s.
C. 1,0 s.
D. 1,5 s.
Tại một nơi trên mặt đất có g = 9 , 87 m / s 2 , Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc đơn là
A. 40 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kỳ T 2 = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l = l 1 - l 2 là
A. 4,5 s.
B. 0,5 s.
C. 3,2 s.
D. 1,5 s.
Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 100 cm.
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Lấy π 2 =10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm
B. 99 cm
C. 98 cm
D. 100 cm
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s.
B. 2 2 s
C. 2 s
D. 4 s.