2. Đặt câu với một trong các thành ngữ sau: tài cao đức trọng, tài cao học rộng, tài hèn đức mọn, tài tử giai nhân. Giúp tớ với!! (ू˃̣̣̣̣̣̣︿˂̣̣̣̣̣̣ ू).
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
Từ "tài" trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là "tiền của"?
A: Tài cao đức trọng
B: Tài tử giai nhân
C: Trọng nghĩa khinh tài
D: Trai tài gái sắc
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp.
a. Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển…………………… (tài năng, tài hoa).
b. Anh ấy vừa giỏi lại hiền lành, đức độ, đúng là người………………………( tài nghệ, tài đức) vẹn toàn.
c. Nhóm xiếc đã thể hiện…………………….( tài tử, tài nghệ) của mình qua những màn nhào lộn ngoạn mục.
d. Người nghệ sĩ ấy đang dùng bàn tay…………………….( tài hoa, tài trí) của mình để tạo hình cho tác phẩm.
Hãy điền các từ gợi ý vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
tài năng tài đức tài hoa
- Một người..........vẹn toàn.
-Nét chạm trổ.........
-Phát hiện và bồi dưỡng những............trẻ
giúp mình với, trả lời mình tick cho
tài ...... đức trọng
Em hiểu như thế nào về câu nói sau của Hồ Chí Minh?
Có tài mà không có đức là người vô dụng, có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó.
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :