1 D
2 A
3 B
4 D
5 C
6 D
7 C
8 A
9 C
10 B
11 C
12 B
13 A
14 C
15 D
1 D
2 A
3 B
4 D
5 C
6 D
7 C
8 A
9 C
10 B
11 C
12 B
13 A
14 C
15 D
Có bao nhiêu nhiêu luật cùa dấu nhấn và cách để tách một từ tiếng anh ?
Viết 1 đoạn văn ngắn tả về cảnh buổi sáng mùa thu, có sử dụng linh hoạt các hiện tượng nghĩa của từ. Dùng dấu sổ dọc tách từ theo cấu tạo từ.
tách ai dịch được
The nutrition chat included in the monument
1 coverage of nutrition chat when you are covered
- listen to the song
Do not soak the salmon meat when cutting the meat because the stock and good birth goats are lost
Through picture 3.17em, the potential of the fish meat ingredients should be covered and recorded
Viết một đoạn văn về chủ đề: Where are you going this weekend? ( Đề viết vội nên nếu sai mn chỉ dùm nhé )
Có đủ 3 thứ: Đầu tiên: Research
Thứ hai: Draft
Thứ ba: Check
Tách riêng ra trả lời từng phần một nha.
Mình đang cần gấp, cám ơn.
Viết bài văn ghi lại cảm xúc về bài thơ "Hoa bìm " của tác giả Nguyễ Đức Mậu
§Cấu trúc 3 phần:
§Mở bài: Giới thiệu tác giả, nội dung chính bài thơ, cảm xúc chung.
§Thân đoạn: Cảm nhận của em về những hình ảnh, từ ngữ đặc sắc có trong bài thơ.
(tách đoạn văn phần thân bài)
§Kết đoạn: Nêu ý nghĩa bài thơ- bài học cho bản thân
1 ô tô dự định đi hết quãng đường ab dài 300 km . ô tô đó đi với vận tốc 90 km /giờ và đã đi được 3/2 giờ . hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu % quãng đường . nếu vận tốc giảm 20% thì ô tô cần bao nhiêu thời gianđể đi hết quãng đường ab.\
(câu này để duyệt lại câu hỏi)
Chào olm và các bạn, em muốn báo cáo CTV Nguyễn Châu Tuấn Kiệt( https://olm.vn/thanhvien/gyiyaynygy ) vì nhiều phạm vi gian lận sau:
Copy câu trả lời :Câu hỏi của pham phuong anh - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của girl điệu đà - Tiếng Anh lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của #Tiểu_Bối# - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của #Tiểu_Bối# - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của Do Thanh Xuan - Tiếng Anh lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của halsey - Tiếng Anh lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Theo như nghĩa vụ CTV nếu copy thì sẽ bị chấm dứt hợp tác Tìm kiếm cộng tác viên Online Math - Học toán với OnlineMath vậy admin chỉ nhắc nhở nhiều lần mặc dù bạn đó mắc phải quá nhiều lần.OLM quá nhẹ nhàng
Nói tục chửi bậy:65422285_323114281959219_8959857556814036992_n.jpg (1366×768)
68272062_2595689250442830_6006913845409349632_n.jpg (824×394)
67592538_2822392254502803_6900222091849629696_n.jpg (785×80)
Tách câu tạo thêm câu trả lời:
Câu hỏi của Đỗ Thu Phương - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của Hoa Thiên Cốt - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của Dương Thị Diệu Linh - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Câu hỏi của Cô nàng Thiên Yết - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath
Mình đã nhắn tin cho các admin ,mình biết các thầy cô có đọc nhưng không hồi âm. nếu như olm vẫn cho bạn này làm CTV vì bạn này quá năng động ,hay trả lời nhưng điều đó khiến CTV khác bỏ đi. Mình cũng khuyên các bạn sang trang web khác để học tập tốt hơn như lazi.vn, diendan.hocmai.vn (chắc vì ở đó khá công bằng nên bạn này không sang đó học)
Nếu như em bị cắt chức CTV vì câu hỏi này thì em nghĩ bạn CTV đó cũng phải bị cắt chức.
· Ashamed of : xấu hổ về…
· Afraid of : sợ, e ngại…
· Ahead of ; trước
· Aware of : nhận thức
· Capable of : có khả năng
· Confident of : tin tưởng
· Doublful of : nghi ngờ
· Fond of : thích
· Full of : đầy
· Hopeful of : hy vọng
· Independent of : độc lập
· Nervous of : lo lắng
· Proud of : tự hào
· Jealous of : ganh tỵ với
· Guilty of : phạm tội về, có tội
· Sick of : chán nản về
· Scare of : sợ hãi
· Suspicious of : nghi ngờ về
· Joyful of : vui mừng về
· Quick of : nhanh chóng về, mau
· Tired of : mệt mỏi
· Terrified of : khiếp sợ về
· Able to : có thể
· Acceptable to : có thể chấp nhận
· Accustomed to : quen với
· Agreeable to : có thể đồng ý
· Addicted to : đam mê
· Available to sb : sẵn cho ai
· Delightfull to sb : thú vị đối với ai
· Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
· Clear to : rõ ràng
· Contrary to : trái lại, đối lập
· Equal to : tương đương với
· Exposed to : phơi bày, để lộ
· Favourable to : tán thành, ủng hộ
· Grateful to sb : biết ơn ai
· Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
· Important to : quan trọng
· Identical to sb : giống hệt
· Kind to : tử tế
· Likely to : có thể
· Lucky to : may mắn
· Liable to : có khả năng bị
· Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
· Next to : kế bên
· Open to : cởi mở
· Pleasant to : hài lòng
· Preferable to : đáng thích hơn
· Profitable to : có lợi
· Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
· Rude to : thô lỗ, cộc cằn
· Similar to : giống, tương tự
· Useful to sb : có ích cho ai
· Willing to : sẵn lòng
· Available for sth : có sẵn (cái gì)
· Anxious for, about : lo lắng
· Bad for : xấu cho
· Good for : tốt cho
· Convenient for : thuận lợi cho…
· Difficult for : khó…
· Late for : trễ…
· Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
· Dangerous for : nguy hiểm…
· Famous for : nổi tiếng
· Fit for : thích hợp với
· Well-known for : nổi tiếng
· Greedy for : tham lam…
· Good for : tốt cho
· Grateful for sth : biết ơn về việc…
· Helpful / useful for : có ích / có lợi
· Necessary for : cần thiết
· Perfect for : hoàn hảo
· Prepare for : chuẩn bị cho
· Qualified for : có phẩm chất
· Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
· Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
· Suitable for : thích hợp
· Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
· To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
· To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
· To demiss sb from st:bãi chức ai
· To demiss sb/st from: giải tán cái gì
· To draw st from st: rút cái gì
· To emerge from st: nhú lên cái gì
· To escape from ..: thoát ra từ cái gì
· To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
· To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
· To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
· To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
· To suffer from: chịu đựng đau khổ
· To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
· To be different from st: khác về cái gì
· To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
· To be safe from st: an toàn trong cái gì
· To be resulting from st do cái gì có kết quả
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
· To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
· To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
· To be keen on st: mê cái gì
Cơ hội kiếm điểm đây
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ What/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ Is/ this? 4. today/ How/ you/ are? 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 1. This (be) ................ my friend, Lan. 2. (she be) ............... nice? 3. They (not be) ................... students. 4. He (be) ................. fine today. 5. My brother (not be) .................. a doctor. 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 7. The children (be) .............. in their class now. 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 9. Her name (be) ............... Linh. 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh. 1 4 7 12 19 20 Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work. 2. (you wait) ......... for your teacher? 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án. 5. My father (listen)………………………………… to the radio now. 6. Look! The bus (come) ....................................... 7. The students (not be) …………….......…………in class at present. Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.1. 2. 3. 4. 5. 6. Bài 7. Chọn từ khác loại. 1.A. summerB. windyC. sunnyD. rainy2.A. teacherB. doctorC. sisterD. nurse3.A. rulerB. pencilC. school bagD. student4.A. waterB. drinkC. milkD. pepsi5.A. WhatB. WhenC. HowD. and6.A. andB. orC. sometimesD. butBài 8. Chọn từ có cách phát âm khác. 1.A. niceB. riverC. liveD. be2.A. hourB. honestC. humourD. honor3.A. stampsB. livesC. likesD. books4.A. thereB. breatheC. breathD. than5.A. bearB. hearC. fearD. near6.A. schoolB. childrenC. chickenD. chairBài 9. Chọn đáp án đúng 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.A. goB. are goingC. went2. They traveled to Hanoi ________bus.A. byB. inC. on3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.A. visitB. visitedC. to visit4. How __________is it from here to Hanoi?.A. oftenB. oldC. manyD. far5.What do you usually do ________Autumn?A. onB. inC. at6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.A. seasonsB. matterC. weatherD. summer7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.A. WhereB. WhatC. HowD. When8.Where___________you yesterday? - I was at home.A. areB. wereC. isD. was9. What do you usually do ………….. spring?A. onB. inC. atD. by10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.A. areB. wereC. wasD. is1. the same/ the world/ Mathematics/ everywhere else/ as/ in/ is.
……………………………………………………………………………………………
2. favorite subjects/ Literature/ secondary school/ one of/ is/ in/ my.
……………………………………………………………………………………………
3. an overview/ the continents/ Geography/ about/ gives/ knowledge
……………………………………………………………………………………………