Chọn B.
Mối quan hệ giữa nhiệt độ trong trong giai nhiệt bách phân và nhiệt độ ấy trong giai nhiệt tuyệt đối là: T = t + 273
→ T2 – T1 = t2 – t1 → T1 = T2 – t2 + t1
Chọn B.
Mối quan hệ giữa nhiệt độ trong trong giai nhiệt bách phân và nhiệt độ ấy trong giai nhiệt tuyệt đối là: T = t + 273
→ T2 – T1 = t2 – t1 → T1 = T2 – t2 + t1
t 1 , t 2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. T 1 , T 2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là
A. t 1 t 2 = T 1 T 2
B. T 1 = T 2 - t 2 + t 1
C. t 1 + t 2 2 = T 1 + T 2 2
D. t 1 t 2 = T 2 T 1
t 1 , t 2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. T 1 , T 2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là
A. t 1 t 2 = T 1 T 2
B. T 1 = T 2 - t 2 + t 1
C. t 1 + t 2 2 = T 1 + T 2 2
D. t 1 t 2 = T 2 T 1
t 1 , t 2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius. T 1 , T 2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là:
A. t 1 t 2 = T 1 T 2
B. T 1 = T 2 − t 2 + t 1
C. t 1 + t 2 2 = T 1 + T 2 2
D. t 1 t 2 = T 2 T 1
Một vật rắn hình trụ có chiều dài ban đầu l 0 , hệ số nở dài α. Gọi t là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng chiều dài của vật được tính bằng công thức
A. ∆ l = α ∆ t l 0
B. ∆ l = α l 0 ∆ t
C. ∆ l α l 0 ∆ t
D. ∆ l = α ∆ t
Một bình thủy tinh chứa đầy 50 c m 3 thủy ngân ở nhiệt độ 18 o C . Cho hệ số nở dài của thủy tinh là α = 9 . 10 - 6 K - 1 , hệ số nở khối của thủy ngân là β = 18 - 5 K - 1 . Khi tăng nhiệt độ lên 28 o C thì lượng thủy ngân tràn ra khỏi bình có thể tích là
A. 0,153 c m 3
B. 0,171 c m 3
C. 0,291 c m 3
D. 0,214 c m 3
Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối β = 33 . 10 - 6 . K - 1 . Ban đầu có thể tích V 0 = 100 c m 3 . Khi độ tăng nhiệt độ ∆ t = 100 o C thì thể tích của quả cầu tăng thêm
A. 0,10 c m 3
B. 0,11 c m 3
C. 0,30 c m 3
D. 0,33 c m 3
Thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 20 o C . Cho hệ số nở dài của thép là 15 . 10 - 6 K - 1 . Để đảm bảo thanh dãn nở tự do khi nhiệt độ của thanh có thể lên tới nhiệt độ 40 o C , phải để hở một khe ở đầu thanh có độ rộng là
A. 1,5 mm.
B. 3,0 mm
C. 2,0 mm.
D. 2,5 mm
Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài α = 11 . 10 - 6 . K - 1 . Khi nhiệt độ của vật tăng từ 0 o C đến 110 o C độ nở dài tỉ đối của vật là
A. 0,121%
B. 0,211%
C. 0,212%
D. 0,221%
Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài α = 24 . 10 6 K - 1 . Ở nhiệt độ 20 ° C có chiều dài l 0 = 20 m , tăng nhiệt độ của vật tới 70 ° C thì chiều dài của vật là
A. 20,0336 m.
B. 24,020 m.
C. 20,024 m.
D. 24,0336 m.