Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch C a H C O 3 2
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch N a A l O 2
(c) Sục khí N H 3 tới dư vào dung dịch A l C l 3
(d) Sục khí C O 2 tới dư vào dung dịch N a A l O 2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(g) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(g) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2;
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3;
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2;
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(6) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2;
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3;
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2;
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(6) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 đến dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 đến dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.