Chọn C
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Chọn C
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X 2 + , Y 3 + , Z 3 + , T 2 + . Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X 2 + |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. |
Có kết tủa trắng. |
Y 3 + |
Tác dụng với dung dịch NaOH. |
Có kết tủa nâu đỏ. |
Z 3 + |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư. |
Có kết tủa keo trắng, sao đó kết tủa tan. |
T 2 + |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vao đến dư. |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch mau xanh lam. |
Các cation X 2 + , Y 3 + , Z 3 + , T 2 + lần lượt là
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X2+ |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. |
Có kết tủa trắng. |
Y3+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH. |
Có kết tủa nâu đỏ. |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư. |
Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan. |
T2+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
|
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+.
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X2+ |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng |
Có kết tủa trắng |
Y3+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH |
Có kết tủa nâu đỏ |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư |
Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan. |
T2+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam |
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+, Cr3+, Fe3+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+.
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
D. KAlO2.
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Al(NO3)3.
D. KAlO2.
Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. O2.
Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl2.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng) được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch |
Hiện tượng |
X |
Có kết tủa trắng và có khí mùi khai. |
Y |
Có kết tủa nâu đỏ. |
Z |
Có kết tủa trắng |
T |
Có kết tủa xanh lam |
E |
Không có hiện tượng |
Các dung dịch X, Y, Z, T, E lần lượt là
A. (NH4)2SO4, MgCl2, H2SO4, CuCl2, HCl
B. (NH4)2CO3, FeCl3, H2SO4, CuCl2, AlCl3
C. NH4HCO3, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
D. NH4Cl, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:
Mẫu Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
U |
Ba(OH)2 |
Kết tủa màu nâu đỏ |
Khí mùi khai |
Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Kết tủa trắng |
Kết tủa keo trắng, sau đó tan ra |
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2