Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?
A. kì trước
B. kì trung gian
C. kì sau
D. kì giữa
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a) Kì đầu
b) Kì giữa
c) Kì sau
d) Kì trung gian
Cho rằng một loài có bộ NST 2n = 40 chu kì nguyên phân diễn ra trong 11 giờ. Thời gian ở kì trung gian nhiều hơn thời gian phân bào trong một chu kì tế bào là 9 giờ. Trong nguyên phân, thời gian diễn ra ở các kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối tương ứng với tỉ lệ 3 : 2 : 2 : 3.
a) tính thời gian mỗi kì của chu kì tế bào
Một TB của 1 loại nguyên phân 1 lần.Vào kì trung gian sau khi xảy ra nhân đôi NST thấy số Cromatit trong TB bằng 92 a) Hãy xác định tên loài b) Quá trình nguyên phân.Hãy xác định - số tâm động ở kì đầu - số Cromatit ở kì giữa và kì cuối - Số NST cùng trạng thái của nó ở kì đầu và kì sau Thu gọn
Một TB của 1 loại nguyên phân 1 lần.Vào kì trung gian sau khi xảy ra nhân đôi NST thấy số Cromatit trong TB bằng 92 a) Hãy xác định tên loài b) Quá trình nguyên phân.Hãy xác định - số tâm động ở kì đầu - số Cromatit ở kì giữa và kì cuối - Số NST cùng trạng thái của nó ở kì đầu và kì sau
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (II) là:
A. Nhiễm sắc thể
B. Các ARN mẹ
C. Các bào quan
D. ribôxôm
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (I) là:
A. Các ribôxôm
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (III) là:
A. prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. axit amin
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (IV) là:
A. hoocmôn
B. enzim
C. các vitamin
D. muối khoáng
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
Câu 40. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.