Một TB của 1 loại nguyên phân 1 lần.Vào kì trung gian sau khi xảy ra nhân đôi NST thấy số Cromatit trong TB bằng 92 a) Hãy xác định tên loài b) Quá trình nguyên phân.Hãy xác định - số tâm động ở kì đầu - số Cromatit ở kì giữa và kì cuối - Số NST cùng trạng thái của nó ở kì đầu và kì sau
3. Phân biệt diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II
4. Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=24
a) Hãy xác định số lượng NST số tâm động, số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3 thì số lượng NST trong tất cả các tế bào là bao nhiêu?
Có 5 tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 1 lần. Hãy xác định:
a) Số NST có trong tế bào ở kì giữa, kì sau?
b) Số tâm động có trong các tế bào có ở kì giữa và kì sau?
c) Số cromatit ở kì trung gian và kì sau?
Ở một loài có 2n = 48. Có 1 tế bào tiến hành nguyên phân. Xác định số NST cùng trạng thái ở kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối (đã tách thành 2 tế bào con) mng giúp mình với ạ
Ở loài gà có 2n=78.Hãy xác định số lượng NST,trạng thái số cromantic,tâm động khi tế bào của loài này ở kì đầu,sau,cuối của nguyên phân
Cho bộ NST ở Ngô (2n=78).Hỏi ở kì giữa, kì sau của nguyên phân số lượng nst, cromatit, tâm động là bao nhiêu?
Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lân. Vào thời kỳ giữa của lần nguyên phân cuối cùng, người ta đếm được trong tế bào con có chứa tổng số 304 tâm động. Hãy xác định trong tế bào ở lần nguyên phân cuối
a. Có bao nhiêu cromatit ở kì đầu?
b. Có bao nhiêu nst cùng trạng thái ở kỳ sau
c. Có bao nhiêu tâm động ở kỳ cuối khi tế bào chất đã phân chia xong ?
21. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng thoi phân bào ở kì nào ?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
22. Trong quá trình tự nhân đôi ADN đã diễn ra các sự kiện dưới đây:
(1) Các nuclêôtit của môi trường vào liên kết với các nuclêôtit của hai mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
(2)Hai phân tử ADN con được tạo ra và đóng xoắn.
(3) Hai mạch của phân tử ADN mẹ dần tách nhau để lộ hai mạch khuôn.
Trật tự đúng của quá trình tự nhân đôi của ADN là:
a. 3→2→1 b. 1→3→2 c. 3→1→2 d. 2→1→3
23. Phát biểu nào sau đây là đúng về ARN ?
a. ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hàng nghìn đơn phân.
b. Đơn phân cấu tạo nên ARN gồm 4 loại là A, T, G, X.
c. ARN cũng giống ADN gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều quanh một trục.
d. ARN được cấu tạo từ các nguyên tố C, Na, Si, Pb, O .
24. Khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN, điều nào sau đây không đúng?
a. Số mạch đơn của mỗi phân tử. c. Kích thước và số lượng đơn phân tham gia.
b. Chức năng của mỗi phân tử. d. Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên
25. Biết trình tự các đơn phân của mạch khuôn như sau: …-G-T-T-A-X-A-A-G-X-A-…
Trình tự các đơn phân của ARN được tổng hợp từ mạch khuôn là:
a. …-X-A-A-T-G-T-T-X-G-T-… c. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-T-…
b. …-X-A-A-U-G-U-U-X-G-U-… d. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-U-…
26. Ở người, gen A qui định tóc xoăn là trội so với tóc thẳng, gen B qui định mắt đen là trội so với mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Mẹ có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn bố có kiểu gen phù hợp dưới đây để sinh ra con đều tóc xoăn, mắt đen?
a. AaBb b. AABB c. AABb d. aaBB
27. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST. c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.
b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n) d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng 28. Phép lai nào sau đây F1 có sự phân li kiểu hình là 1: 1?
a. P: AABB × aabb b. P: AaBb × aabb c. P: AaBB × aabb d. P: aaBB × AAbb
29. Ở lúa 2n = 24. Bộ NST thể tứ bội có số lượng NST là
a. 12 b. 25 c. 36 d. 48
30. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
a. P: AA × AA b. P: Aa × aa c. P: Aa × Aa d. P: aa × aa
Cho rằng một loài có bộ NST 2n = 40 chu kì nguyên phân diễn ra trong 11 giờ. Thời gian ở kì trung gian nhiều hơn thời gian phân bào trong một chu kì tế bào là 9 giờ. Trong nguyên phân, thời gian diễn ra ở các kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối tương ứng với tỉ lệ 3 : 2 : 2 : 3.
a) tính thời gian mỗi kì của chu kì tế bào