Giải thích :Mục I, SGK/93 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích :Mục I, SGK/93 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 1: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động. B. ở trong khu vực riêng không có dân cư sống.
C. là hình thức tổ chức lãnh thổ đơn giản nhất. D. các doanh nghiệp không có liên kết, hợp tác.
Câu 2: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?
A. Quyết định sự phát triển dịch vụ.
B. Quyết định đến cơ cấu dịch vụ.
C. Là tiền đề vật chất cho sự phát triển ngành dịch vụ.
D. Làm thay đổi phương thức sản xuất ngành dịch vụ.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển thương mại?
A. Quy mô dân số. B. Nguồn lao động.
C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng hoạt động viễn thông?
A. Phân bố ngành kinh tế. B. Khoa học - công nghệ.
C. Quy mô của dân số. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Tốc độ gia tăng dân số ngày càng nhanh hơn. B. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới.
C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất.
Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ?
A. Tỉ suất sinh.
B. Tỉ suất tử.
C. Tỉ suất xuất cư.
D. Mật độ dân số.
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về cơ cấu dân số theo giới giữa các nước, các khu vực?
A. Chính sách dân số B. Trình độ kinh tế
C. Các dòng chuyển cư D. Điều kiện tự nhiên
Dựa vào hình 25 (trang 98 - SGK) hoặc bản đồ Phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới và bảng 22:
Tại sao lại có sự phân bố dân cư không đồng đều như vậy?
Hãy trình bày cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi. Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới tính và dô tuổi là hai loại cơ cấu quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế và xã hội của một quốc gia?
1) Tại sao mức sinh giảm ? 2) Xu hướng phát triển cơ cấu dân số thế giới ? 3) Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ?
Nhân tố kt-xh nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành GTVT A. Sự dân cư và các loại hình quần cư. B. Sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế. C. Sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân D. Việc phát triển công nghiệp của địa phương
Câu 1 Tỉ suất nhập cư là tương quan giữa số người nhập cư đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. vào cuối năm. D. cùng thời điểm.
Câu 2 Tỉ suất xuất cư là tương quan giữa số người xuất cư đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. vào cuối năm. D. cùng thời điểm.
Dựa vào hình 25 (trang 98 - SGK) hoặc bản đồ Phân bố dân cư và các đô thị lớn trên thế giới và bảng 22:
Hãy xác định các khi vực thưa dân và các khu vực tập trung dân cư đông đúc