Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3 . 10 8 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài
Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3 . 10 8 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3 . 10 8 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng điện từ có bước sóng 4 m. Sóng điện từ này có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3 . 10 8 m / s . Sóng này có bước sóng bằng
A. 150 m
B. 1,5 m
C. 15 m
D. 15 km
Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
B. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3 . 10 8 m / s có bước sóng là
A. 0,3m
B. 300m
C. 30m
D. 3m
Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 (m/s). Bước sóng λ là
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 18 m.
D. 9 m.