Sợi đốt làm bằng vonfram để chịu được đốt nóng ở nhiệt độ cao, sợi đốt rất quan trọng vì ở đó điện năng được biến thành quang năng
Sợi đốt làm bằng vonfram để chịu được đốt nóng ở nhiệt độ cao, sợi đốt rất quan trọng vì ở đó điện năng được biến thành quang năng
Câu 3: Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là:
A. Đuôi đèn
B. Bóng thuỷ tinh
C. Sợi đốt
Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì?
A. Đồng
B. Sắt tráng kẽm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc của đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang? Vì sao đèn ống huỳnh quang lại có các màu khác nhau?
Cấu tạo đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính:
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
Sợi đốt của đèn thường làm bằng Vonfram vì:
A. Chịu được nhiệt độ cao.
B. Có điện trở suất lớn.
C. Có độ bền cao.
D. Cả A; B đúng.
Đặc điểm của đèn huỳnh quang là :
A. Phát ra ánh sáng liên tục.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ đèn cao.
D. Cả B; C đúng.
Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính :
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm
Giữa đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang thì đèn nào nên để trên bàn học? Vì sao?
Đèn sợi đốt khi bị đốt nóng ở nhiệt độ cao sẽ nhanh hỏng, theo em tuổi thọ của đèn sợi đốt là bao lâu ?
Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
Vì sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng không tiết kiệm điện năng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ.
Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng
A. Chấn lưu điện cảm. B. Tắc te.
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te. D. Chấn lưu điện cảm hoặc tắc te.
Câu 3: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 5: Vật liệu dẫn điện là
A. nhôm, dung dịch axit, thủy tinh. B. cao su, đồng, thép.
C. dung dịch axit, đồng, thép. D. cao su, nhựa, thủy tinh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều.
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 7: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. 110V B. 200V C. 220V D. 400V
Câu 8: Đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm
A. ánh sáng phát ra liên tục. B. tiết kiệm điện năng.
C. hiệu suất phát quang lớn. D. tuổi thọ cao khoảng 8000h.
Câu 9: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Hệ số máy biến áp là
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Trên vỏ nồi cơm điện có ghi 220V-1000W. Nồi cơm điện được nối với nguồn điện có điện áp 220V trong 45 phút thì điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 0,75kW.h B. 7,5kW.h C. 75kW.h D. 750kW.h
Câu 11: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V – 40W là 4,8kW.h. Bóng đèn được sử dụng với điện áp 220V thì thời gian hoạt động của bóng đèn là
A. 1,2h B. 12h C. 120h D. 1200h
Câu 12: Một quạt điện tiêu thụ lượng điện năng là 30W.h trong thời gian 30 phút. Công suất của quạt là
A. 1W B. 15W C. 30W D. 60W
Câu 13: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang cao. B. hiện tượng nhấp nháy.
C. tuổi thọ cao. D. phát ánh sáng liên tục.
Câu 14: Quạt điện khi hoạt động điện năng được biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 15: Chức năng của máy biến áp một pha
A. biến đổi dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. biến đổi điện áp. D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Help e vs ạ