Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
So với năm 1990, số dân của Hoa Kìa năm 2010 tăng gấp hơn
A. 1,1 lần
B. 1,2 lần
C. 1,3 lần
D. 1,4 lần
So với năm 1990, tổng sản phẩm trong nước của Mĩ La tinh năm 2010 tăng gấp gần
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
895 |
1562 |
1946 |
4076 |
A. 4,5 lần.
B. 4,6 lần.
C. 4,7 lần.
D. 4,8 lần.
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản năm 2010 tăng gấp gần
A. 1,6 lần
B. 1,7 lần
C. 1,8 lần
D. 1,9 lần
So với năm 1990, số dân của Hoa Kì năm 2010 tăng
A. 56,4 triệu người
B. 57,5 triệu người
C. 58,6 triệu người
D. 59,7 triệu người
1,5%, 1,2%, 0,1% là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm (giai đoạn 2001 - 2005) tương ứng lần lượt với
A. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển, thế giới
B. nhóm nước đang phát triển, thế giới, nhóm nước phát triển
C. nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, thế giới
D. thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển
1,5%, 1,2%, 0,1% là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm (giai đoạn 2001 - 2005) tương ứng lần lượt với
A. nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển, thế giới
B. nhóm nước đang phát triển, thế giới, nhóm nước phát triển
C. nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, thế giới
D. thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 1664,5%
B. 1665,6%
C. 1666,7%
D. 1667,8%
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 2000, sản lượng đầu thô năm 2010 của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,3 lần.
B. 1,4 lần.
C. 1,5 lần.
D. 1,6 lần.