So với cả nước, dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2006 chiếm (%)
A. 10,4
B. 10,5
C. 10,6.
D. 10,7.
So với tồng đàn bò của cả nước, đàn bò ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
So với tổng đàn trâu của cả nước, đàn trâu ở Bắc Trung Bộ (năm 2006) chiếm
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
Cả nước |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2922,2 |
1679,5 |
71,9 |
Bò |
5540,7 |
898,8 |
616,9 |
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
A. 50%.
B. 55%.
C. 57%.
D. 60%.
So với cả nước, diện tích vùng Bắc Trung Bộ chiếm (%)
A. 15,4.
B. 15,5.
C. 15,6
D. 15,7.
So với cả nước, số dân Tây Nguyên năm 2006 chiếm (%)
A. 5,6
B. 5,7
C. 5,8
D. 5,9
So với tổng số dân cả nước, dân số của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 chiếm (%)
A. 20,5
B. 20,6
C. 20,7
D. 20,8
Cho bảng số liệu sau:
Số lượng trâu, bò một số vùng ở nước ta, năm 2011. (Đơn vị: nghìn con)
a) Vẽ biểu đồ thế hiện đàn trâu, bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, năm 2011. Nhận xét đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
b) Vẽ biếu đồ thế hiện cơ câu đàn trâu, bò phân theo vùng của nước ta, năm 2011. So sánh tình hình chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng rừng của cả nước và Bắc Trung Bộ năm 2003 và năm 2011. (Đơn vị: nghìn ha)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích các loại rừng của cả nước và Bắc Trung Bộ năm 2003 và năm 2011.
b) Nhận xét rừng của Bắc Trung Bộ so với cả nước và giải thích.