bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0,75 ngày =..........phút 1,5 gời =..........phút
2 giời 15 phút =..........giời 36 giây = .........phút
6/5 phút = .......... giây 1/3 ngày = ........giời
Bài 2: Một người tho hàn một thùng chứa nước không có nắp bằng sắt dạng HHCN có CD 2m; CR = 1,25m và CC = 1,5m. Để thùng đưoc ben, dep ngưoi tho dã sơn cả hai mặt trong và ngoài của thùng đó. al Tính diện tích xung quanh của thùng? b/ Tính diện tích của ngưoi tho đã quét sơn? c/ Thùng đó chứa được bao nhiêu nước? (1dm3 = 1lít)
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 giây = ...phút
30 giây = ...phút = 0,...phút
90 giây = ...phút
2 phút 45 giây = ....phút
1 phút 30 giây = ...phút
1 phút 6 giây = ...phút
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 phút 45 giây = ....phút
1 phút 30 giây = ...phút
1 phút 6 giây = ...phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = …phút
1,5 giờ = …phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ... giây
1/2 phút = ...giây
1 giờ = ...giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây