1. So sánh tính chất, ứng dụng, điều chế \(O_2\) và \(H_2\).
2. Thành phần của không khí. Bảo vệ không khí trong lành. Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt đám cháy.
kẻ bảng so sánh tính chất vật lý tính chất hóa học ứng dụng và điều chế hidro và oxi
Ôí fhhi hảo
a) \(n_{O_2}=\dfrac{14}{22,4}=0,625\left(mol\right)\)
\(PTHH:2H_2+O_2\rightarrow2_{H_2O}\)
Xét tỉ lệ \(\dfrac{1}{2}< \dfrac{0,625}{1}\rightarrow H_2\) hết , \(O_2\) dư
b) Chất dư là oxi :
\(n_{O_2}\) phản ứng \(\dfrac{1}{2}H_2=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}\) dư \(=0,625-0,5=0,125\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}\) dư \(=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hoá học và xác định loại phản ứng?
a) P + \(O_2\) →
b) CaO + \(H_2O\) →
c) \(SO_3\) + \(H_2O\) →
d) Na + \(H_2O\) →
e) \(H_2\) + CuO →
f) Fe + \(O_2\) →
g) \(H_2\) + \(Fe_2O_3\) →
h) \(K_2O\) + \(H_2O\) →
i) Ca + \(H_2O\) →
j) \(H_2\) + \(O_2\) →
k) Zn + HCl →
l) Al + HCl →
m) Fe + \(H_2SO_4\) →
n) \(P_2O_5\) + \(H_2O\) →
1) Tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của oxi
3) Tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của hiđro
1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
1) \(Fe+O_2\) ➞................
2) \(P+O_2\) ➞......................
3) \(........+.......\) ➞ \(Na_2S\)
4) \(KCLO_3\)➞..............
5) \(KMnO_4\) ➞...........
6) \(H_2+.........\) ➞ \(Cu+........\)
7) \(.......+.......\) ➞\(H_2O\)
giúp mk vs ạ mk cần gấp
Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế khí oxi và khí hidro trong phòng thí nghiệm.
Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí: \(O_2\), \(H_2\), \(N_2\). Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.