3^22=3^21.3
2^33=2^31.4=2^31.(3+1)=2^31.3+2^31
Ta có 3^22=(3^2)^11=9^11
2^33=(2^3)^11=8^11
→2^31.3+2^31<3^21.3→2^31.3<3^21.3→2^31<3^21
3^22=3^21.3
2^33=2^31.4=2^31.(3+1)=2^31.3+2^31
Ta có 3^22=(3^2)^11=9^11
2^33=(2^3)^11=8^11
→2^31.3+2^31<3^21.3→2^31.3<3^21.3→2^31<3^21
Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 3 ta được số mới và tổng của số mới với số phải tìm bằng 3322.
Tính giá trị biểu thứ sau một các hợp lí
a) B = 11 15 . 4 11 + 11 15 . 5 11 + 11 15 . 2 11
b) C = 19 64 − 33 22 + 24 51 . 1 5 − 1 15 − 2 15
a) Tìm tất cả các phân số băng vói phân số 22 33 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 17.
b) Tìm tất cả các phân số bằng với phân số − 14 35 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 35
Tính giá trị các biểu thức sau một cách, hợp lí:
a ) A = 6 13 . 5 7 + 6 13 . 2 7 + 7 13 ; b ) B = 11 15 . 4 11 + 11 15 . 5 11 + 11 15 . 2 11 ; c ) C = 19 64 − 33 22 + 24 51 1 5 − 1 15 − 2 15 .
Bài 1 : 48. 69 + 48 . 3322 : 48
Bài 2 : 2 . 52 - 36 : 32
so sánh 43/52 và 60/120 , So sánh 17/ 68 và 35 / 103 , So sánh 2018 x 2019-1/2018x2019 va 2019x2020-1/2019x2020
So sánh 19/19 và 2005/2004
so sánh 72/73 và 98/99
SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất:
a) và
b)
và
Bài 2. So sánh các phân số sau ;
;
so sánh : 2^225 và 3^151 ( so sánh 2 mũ 225 và 3 mũ 151)
2222^3333,2^300 so sánh
So sánh 2222^1111, 1111^2222
So sánh 54^10 và 21^12