Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO 2 , H 2 CO 3 , HCOOH , CH 4 lần lượt là
A. - 4 , + 4 , + 3 , + 4
B. + 4 , + 4 , + 2 , + 4
C. + 4 , + 4 , + 2 , - 4
D. + 4 , - 4 , + 3 , + 4
Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO2
B. C2H2
C. C2H2
D. CH4
Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:
Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1.
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0.
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2.
Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử: C H 4 , C O 2 , N H 3 , P 2 H 4 , P C l 5 , H 2 S lần lượt là:
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1
B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0
D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và 2
Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử H N O 3 lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 4 và +5
D. 3 và +3
Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử N H 4 C l lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3
Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:
A. +1; +1; -1; 0; -3.
B. +1; -1; -1; 0; -3.
C. +1; +1; 0; -1; +3.
D. +1; -1; 0; -1; +3.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H 2 SO 3 , S 8 , SO 3 , H 2 S lần lượt là
A, + 6 , + 8 , + 6 , - 2
B, + 4 , 0 , + 6 , - 2
C, + 4 , - 8 , + 6 , - 2
D, + 4 , 0 , + 4 , - 2