Chọn D
Phương trình tương với:
Trên đường tròn đơn vị, các điểm nghiệm của phương trình là 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Do đó trên nửa khoảng [ - π ; 0 ) , phương trình có đúng 2 nghiệm (là - π và - 2 π 3 ).
Chọn D
Phương trình tương với:
Trên đường tròn đơn vị, các điểm nghiệm của phương trình là 4 điểm A, B, C, D như hình vẽ. Do đó trên nửa khoảng [ - π ; 0 ) , phương trình có đúng 2 nghiệm (là - π và - 2 π 3 ).
Số nghiệm thuộc nửa khoảng - π ; 0 của phương trình cos x - cos 2 x - cos 3 x = 0 là
Biết S=(a;b) là tất cả các giá trị thực của m để phương trình cos 3 x - cos 2 x + m cos x - 1 = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng . Tính tổng T=a+b
A. 4
B. -2
C. 17 4
D. 25 4
Nghiệm của phương trình cos 2 x – cos x = 0 thuộc (0;π) là:
A. x = π/2
B. x = 0
C. x = π
D. x = - π/2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho phương trình cos5x .cosx = cos4x. cos2x + 3cos2x + 1. Các nghiệm thuộc khoảng - π ; π của phương trình là:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3 cos 2 x + 1 thuộc khoảng - π ; π
Số nghiệm của phương trình 8 cos 4 x . cos 2 2 x + 1 - cos 3 x + 1 = 0 trong khoảng - π ; 7 π 2 là.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 3
Số nghiệm của phương trình 8 cos 4 x . cos 2 2 x + 1 - cos 3 x + 1 = 0 trong khoảng - π ; 7 π 2 là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 3
Số nghiệm thuộc 0 ; π của phương trình sinx+ 1 + cos x =2( cos 2 3 x + 1 ) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4