Phương pháp:
Chuyển vế đặt nhân tử chung, giải phương trình tích và sử dụng công thức
Phương pháp:
Chuyển vế đặt nhân tử chung, giải phương trình tích và sử dụng công thức
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tích các nghiệm của phương trình log 2 x + 2 - log x = 2 là
A. 10 3 - 5 2
B. 10 3 + 2 2
C. 10 3 + 5 2
D. 10 3 - 2 2
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log ( m - x ) = 3 log ( 4 - 2 x - 3 ) có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Tập nghiệm của phương trình log x 2 - 2 x + 2 = 1 là
A. ∅
B. - 2 ; 4
C. 4
D. - 2
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log x + log ( x - 9 ) = 1
A. {10}
B. {9}
C. {1;9}
D. {-1;10}
Tổng các nghiệm của phương trình ( l o g ( 10 x ) ) 2 - 3 l o g ( 100 x ) = - 5 bằng
A. 11.
B. 11 10 .
C. 110.
D. 101 10 .
Cho log 2 = a , log 3 = b . Biểu diễn log 625 270 theo a và b là:
A. 1 4 3 b + 1 1 - a
B. a + 2 b 2 3 a 1 - b
C. a + b 2 4 a 1 - b
D. a + b 2 2 a 1 - b